communication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ communication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communication trong Tiếng pháp.

Từ communication trong Tiếng pháp có các nghĩa là giao thông, giao tiếp, sự giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ communication

giao thông

verb noun

transport, énergie et communications
giao thông, năng lượng và truyền thông

giao tiếp

noun

De quels principes dépend la communication spirituelle ?
Các nguyên tắc mà sự giao tiếp thuộc linh tùy thuộc vào là gì?

sự giao thông

noun

Xem thêm ví dụ

Il restait en effet un problème important que le braille ne résolvait pas : celui de la communication entre aveugles et voyants, qui avait été une des préoccupations majeures de Valentin Haüy.
Có một vấn đề mà chữ braille chưa giải quyết được: sự trao đổi giữa người mù và người sáng, đây cũng là một vấn đề nan giải đối với Valentin Haüy.
Avec ce type de communication... on parle souvent de petits riens
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Mesdames et Messieurs, l'exo d'aujourd'hui porte sur la communication.
Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Les communications sont normales, Commandant.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
PARMI les modes de communication suivants, lesquels avez- vous utilisés au cours du mois dernier ?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles.
Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ.
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Citez quelques exemples de progrès techniques accomplis dans le domaine de la communication.
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
□ Comment mari et femme peuvent- ils favoriser la communication?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
Ce même modèle de communication et d’œuvre consacrée peut être appliqué dans nos prières pour les pauvres et les nécessiteux, pour les malades et les affligés, pour les membres de la famille et les amis qui ont des difficultés et pour ceux qui n’assistent pas aux réunions de l’Église.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Mais, après 16 années de mariage, il a été forcé de reconnaître que lorsqu’il rentrait chez lui et qu’il retrouvait sa femme, Adrienne, ses compétences en matière de communication semblaient s’évanouir.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
● Comme dans la communication face à face, si la conversation en ligne dévie vers des “ choses qui ne sont pas convenables ”, mettez- y un terme. — Éphésiens 5:3, 4.
● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4.
Mais si on ne rétablit pas les communications, ce sera inutile.
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.
À part cela, la communication se faisait généralement aux accents consternants et abêtissants de ce qu’on appelle l’anglais pidgin, ce qui était supposer que les indigènes africains devaient se soumettre aux normes de leur visiteur anglais.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
10 mn: Communications locales et Avis du Ministère du Royaume qui concernent la congrégation.
10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích từ tờ KM tiếng Anh.
Cette mise à jour vise à rendre obligatoire la communication préalable des frais et à clarifier les cas où l'accréditation par un tiers est requise.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
12 mn: Communications et Avis appropriés du Ministère du Royaume.
12 phút: Thông báo địa phươngThông báo chọn lọc trong Thánh chức Nước Trời.
Et nous espérons en apprendre beaucoup sur la communication des robots.
Và chúng tôi hi vọng học được nhiều về biểu cảm cho người máy.
Remettez nos communications en marche, peu importe comment.
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
Erreur de communication
Lỗi liên lạc
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Real Dream Doraemon Project est un projet lancé en 2004 par Bandai qui a pour but de développer un robot capable de marcher et se déplacer sur ses deux jambes comme un humain, doté de capacités de communications avancées.
Real Dream Doraemon Project là một dựa án của Bandai được đưa ra vào năm 2004 nhằm mục đích phát triển robot có thể đi bộ và đi bằng hai chân như con người và được cài đặt tín năng thông tin liên lạc một cách tiên tiến hiện đại.Mục tiêu của dự án là đế năm 2010 .
Sur les fréquences 5 GHz (W52/W53), l'appareil est destiné à un usage en intérieur seulement (sauf pour la transmission avec une station de base ou une station-relais d'un système de communication des données à haute puissance opérant sur les fréquences 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Oui, la communication est l’âme d’un mariage solide.
Đúng vậy, sự thông trimạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới communication

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.