gestão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gestão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quản lý, Quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestão

quản lý

verb

Esperava que me desse umas dicas como assistente de gestão, como discutimos no outono.
Hy vọng cô cho tôi làm trợ lý quản lý như ta đã bàn năm ngoái.

Quản lý

noun

Esperava que me desse umas dicas como assistente de gestão, como discutimos no outono.
Hy vọng cô cho tôi làm trợ lý quản lý như ta đã bàn năm ngoái.

Xem thêm ví dụ

O Partido Democrata dominou a Câmara dos Representantes durante grande parte das gestões presidencias do presidente americano Franklin D. Rooseelt (1933–1945), muitas vezes vencendo mais de dois terços das cadeiras da Câmara dos Representantes.
Đảng Dân chủ thống lĩnh Hạ viện trong thời Tổng thống Franklin D. Roosevelt (1933–1945), thường chiếm được 2/3 ghế trong Hạ viện.
A Madeline tem problemas de gestão da raiva.
Madeline có vấn đề về sự nóng giận.
A minha introdução nos negócios foi com estas pequenas gestões de 100 dólares de capital.
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
Entretanto, durante a reprodução de "Problem" em uma audição do álbum com sua gestão e a gravadora Republic Records, Grande disse "O que há de errado comigo?
Tuy nhiên, ở khâu duyệt lại của album cùng với quản lý và hãng đĩa của mình, khi đến bài hát "Problem", Grande thốt lên "Tôi đang bị cái quái gì thế này?
Desde a década de 1880, o número de unidades de gestão territorial variou de sete para 26.
Kể từ những năm 1880, số lượng các đơn vị quản lý lãnh thổ đã thay đổi từ 7 đến 26.
Não é possível carregar a configuração do ficheiro de texto da Gestão de Cores
Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu
Vejam esta menina, que foi uma das 28 crianças que, entre as escolas mais privilegiadas, as melhores do país, foi selecionada para o programa de identificação de talento da Universidade de Duke e foi encaminhada para o Instituto Indiano de Gestão Ahmedabad .
Hãy xem bé gái này Em là một trong 28 đứa trẻ từ những ngôi trường danh giá những ngôi trường tốt nhất trong cả nước được chọn vào học chương trình tìm kiếm tài năng của đại học Duke và được gửi tới IIM - Amedabad (học viện quản lý Ấn Độ Amedabad)
Uma análise recente de 201 estudos sobre a eficácia da formação de gestão do dinheiro chegou a conclusão que isto quase não tem nenhum efeito.
Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào.
Editor de Imagens: Configuração da Gestão de Cores
Thiết lập quản lý màu của bộ sửa ảnh
Em 1837, o casamento civil foi reconhecido e em 1861 o Estado assumiu a gestão dos cemitérios públicos.
Năm 1837, hôn nhân dân sự đã được công nhận và năm 1861 nhà nước tiếp quản các hoạt động của các nghĩa trang nhân dân vốn do nhà thờ đảm trách.
Aprendemos a fazer isso mais eficazmente com um novo tipo de encarceramento chamado Unidade de Gestão Intensiva, UGI, uma versão moderna da "solitária", uma cela com uma sólida porta de aço.
Một cách để chúng tôi làm việc hiệu quả hơn là một dạng đơn vị nhà mới gọi là Đơn vị Quản Lý Tập Trung, IMU, phiên bản hiện đại của "lỗ hổng".
A maioria das fazendas uruguaias são de gestão familiar, sendo que a carne e lã representam as principais atividades e a principal fonte de renda para 65% delas, seguido pelo cultivo de vegetais com 12%, a produção leiteira com 11%, criação de porcos e de aves, com 2% cada.
Hầu hết trang trại (25,500 trong số 39,120) được quản lý quy mô gia đình; thịt bò và len là hoạt động chính và nguồn thu nhập chính cho 65% trong số đó, tiếp đến là nông nghiệp rau đạt 12%, chăn nuôi bò sữa đạt 11%, lợn đạt 2% và gia cầm cũng ở mức 2%.
Ficamos a pensar porque é que, em tantas sociedades, insistimos com os filhos para que sigam Engenharia, Medicina, Gestão ou Direito para virem a ter êxito.
Bạn sẽ phải thắc mắc tại sao ở rất nhiều xã hội Chúng ta cứ muốn con cái mình theo nghề kỹ sư hay y dược hay kinh doanh hay luật Để được coi là thành công.
Tínhamos mesmo de entrar nas empresas e ganhar o nosso reembolso organizando-as — estabelecendo sistemas de gestão, dando-lhes todas aquelas competências, como gerir um negócio, por um lado — enquanto todos eles sabiam criar conteúdo.
Mà chúng tôi phải thực sự đầu tư vào các công ty và thu lại lợi nhuận bằng cách sửa chữa chúng-- bằng cách thiết lập hệ thống quản lý, bằng việc cung cấp tất cả thông tin, cách điều hành công ty mặt khác -- khi họ biết điều hành rồi, biết cách tạo ra nội dung
Gestão de TelemóveisComment
Comment=Quản lí tiến trình Comment
Gestão da Biodiversidade: desafios para o Século XXI.
Drucker, P. (1999): Những thách thức quản lý của thế kỷ 21.
Temos que arranjar uma gestão de pescas em todos estes países?
Liệu có phải sửa đổi việc quản lý bãi cá tại tất cả các nước này ?
Então, a maioria dos projetos de código aberto fez vista grossa e adotou sistemas de gestão feudais.
Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến.
O Consórcio de Abuja firmou em 13 de novembro de 2006 um contrato por valor de 101,1 para a gestão do aeroporto durante os próximos 25 anos.
Abuja Gateway Consortium đã ký một hợp đồng vào ngày 13 tháng 11 năm 2006 với giá trị 101,1 triệu USD để quản lý sân bay này trong 25 năm.
Configuração das funcionalidades de gestão de janelas avançadasName
Cấu hình các tính năng quản lý cửa sổ nâng caoName
Aconteceu durante a gestão de Donald Blythe.
Nên đó là trách nhiệm của Donald Blythe.
A Ricoh fabrica produtos Eletrónicos principalmente equipamentos de escritório como impressoras, fotocopiadoras, máquinas de fax e software de gestão documental e gestão de custos.
Ricoh chuyên sản xuất các sản phẩm điện tử, chủ yếu là máy ảnh và các thiết bị văn phòng như máy in, máy photocopy, máy fax và cung cấp các phần mềm quản lý dữ liệu.
Cisco-Gestão de RedeStencils
Cisco-Quản lý MạngStencils
Os direitos do secretário-geral incluem a resolução de disputas internacionais, gestão de operações de paz, organização de conferências internacionais, recolhimento de informação sobre a aplicação das decisões do Conselho de Segurança e consulta com os governos membros a respeito de diversas iniciativas.
Nhiệm vụ của người đứng đầu Ban Thư ký, tức Tổng Thư ký, bao gồm giải quyết các tranh chấp quốc tế, giám sát các hoạt động gìn giữ hòa bình, tổ chức các hội nghị quốc tế, thu thập tin tức về việc thực hiện các quyết định của Hội đồng Bảo an, và tư vấn cho các chính phủ về nhiều sáng kiến.
Formada, me mudei para Nova York e trabalhei com consultoria em gestão, fiz um MBA, me casei e agora tenho uma filha.
Sau tốt nghiệp, tôi chuyển đến New York và làm trong ngành tư vấn quản lý, lấy bằng thạc sĩ, kết hôn và hiện đã có một bé gái.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.