gestante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gestante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thai, có mang thai, có chửa, có th, có bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestante
có thai(pregnant) |
có mang thai(pregnant) |
có chửa(pregnant) |
có th(pregnant) |
có bầu(pregnant) |
Xem thêm ví dụ
“O momento mais perigoso para a gestante é o trabalho de parto”, diz Joy Phumaphi, ex-diretora-geral assistente da OMS para Família e Saúde da Comunidade. Bà Joy Phumaphi, cựu trợ lý giám đốc của bộ phận chăm sóc sức khỏe gia đình và cộng đồng (Family and Community Health) thuộc tổ chức WHO, cho biết: “Giai đoạn nguy hiểm nhất cho thai phụ là lúc chuyển dạ và sinh con”. |
Assim, não é de admirar que a gestante desenvolva tanta intimidade com a criança que cresce dentro dela. Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi một người mẹ đang mang thai có tình cảm mật thiết với đứa con trong bụng. |
A seção “Perguntas dos Leitores”, publicada em A Sentinela de 1.° de junho de 1990, observou que as proteínas do plasma (frações) passam do sangue da gestante para o sistema sanguíneo, separado, do feto. Bài “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-6-1990, ghi rằng các chất protein trong huyết tương (phần chiết) di chuyển từ máu của một người có thai đến hệ máu riêng biệt của bào thai. |
Por que tantas gestantes fazem abortos? Tại sao có quá nhiều vụ phá thai? |
– Tudo bem, chegou a hora de fazer força – disse a enfermeira à gestante. “Ok, đến lúc phải rặn rồi,” y tá nói. |
Quando voltei ao trabalho na noite seguinte, fui designado para outra gestante. Khi quay trở lại làm việc tối hôm đó, tôi được phân công phụ trách một thai phụ khác. |
Mesmo assim, se possível, uma gestante deve tentar conseguir pelo menos algum tipo de acompanhamento pré-natal de um profissional. Nhưng nếu có thể, người mẹ tương lai nên cố gắng để nhận được một số phương pháp chăm sóc chuyên khoa trước khi sinh. |
Se seu produto se encaixa em um grupo de tamanho específico, como tamanho pequeno, plus size ou gestante, envie o atributo size_type [tipo_de_tamanho]. Nếu sản phẩm của bạn có một nhóm kích thước cụ thể như cỡ nhỏ, ngoại cỡ, cỡ cho phụ nữ mang thai, hãy gửi thuộc tính size_type [loại_kích_thước]. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gestante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.