gastar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gastar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dùng, sử dụng, xài, ăn, tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastar
dùng(consume) |
sử dụng(to use) |
xài(expend) |
ăn(consume) |
tiêu thụ(consume) |
Xem thêm ví dụ
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Estão prestes a gastar a tinta toda Họ sẽ phải tốn sạch giấy mực |
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Ao definir o lance, você informa ao Google Ads o valor médio que quer gastar a cada vez que alguém instalar seu aplicativo. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
VOCÊ acha que nunca tem dinheiro suficiente para gastar? Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa? |
O Google Ads tentará gastar o orçamento total de forma uniforme durante todo o período da campanha, considerando dias de maior e menor tráfego para otimizar o desempenho dela. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Peço que tente não gastar dinheiro que eu não tenho. Tôi yêu cầu anh hài lòng với việc không tiêu xài những đồng tiền tôi không có. |
Nós estamos a gastar este recurso finito enquanto estamos nesta terra. E a forma como o gastamos deveria ser relevante. Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này. |
E você quer gastar em calças para ele. Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô. |
Estou a gastar muito tempo neste mural. Tôi đã dành ra rất nhiều thời gian cho bức bích họa này, Will. |
Quando me explicaram, mais ou menos, como estávamos a gastar rapidamente os recursos mundiais, fiquei bastante preocupado, quase tão preocupado como fiquei quando tomei conhecimento que a Terra só durará cerca de mais 5 mil milhões de anos, antes de ser engolida pelo sol. Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng. |
Não vou gastar muito tempo -- só para mostrar, refrescar a memória -- que estamos aqui vendo "África: o Próximo Capítulo" porque pela primeira vez, realmente há uma plataforma onde podemos construir. Do vậy,tôi sẽ không mất nhiều thời gian chỉ để cho bạn thấy ,làm mới lại những hồi ức của bạn về việc chúng tôi ở đây vì "Châu Phi: một chương mới", bởi vì cho lần đầu tiên đó thật sự là một diễn đàn để xây dựng lên. |
Por exemplo, na minha primeira palestra no TED, eu propus que nós, como planeta, deveríamos gastar 21 bilhões de horas por semana jogando video games. Ví dụ như trong buổi TEDTalk đầu tiên của tôi, Tôi đã đề xuất rằng chúng ta nên dành 21 tỉ giờ mỗi tuần giống như là một hành tinh để chơi game. |
Ver artigo principal: Natação nos Jogos Olímpicos de Verão de 1896 As competições de natação foram realizada em mar aberto, porque os organizadores se recusaram a gastar o dinheiro para construir um estádio especialmente para os Jogos. Bài chi tiết: Bơi tại Thế vận hội Mùa hè 1896 Môn bơi được tổ chức thi đấu ngoài biển bởi ban tổ chức đã từ chối cấp ngân sách để xây dựng một bể bơi. |
Gastar suas energias em perseguir meninas, você tem a cara para ele. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. |
Vou gastar tudo, mas vou ter um futuro, Amadeo. Nhưng em sẽ có một tương lai, Amadeo. |
Podemos gastar um pouco mais das nossas próprias reservas emocionais e mostrar a necessária bondade e amor para estender a mão aos que correm risco? Chúng ta có thể mở rộng lòng mình, tỏ ra ân cần đúng mức và yêu thương tất cả những ai có nguy cơ toan tự tử không? |
Em vez de gastar uma fortuna escondendo o podre porque não começar de novo? Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại? |
5 Contudo, as nações continuam a gastar cada vez mais em armamentos. 5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về vũ trang. |
Bem, se o nosso cérebro gasta tanta energia como devia, e se não podemos gastar todas as horas acordados a comer, então, realmente, a única alternativa é de alguma forma tirar mais energia da mesma comida. Nếu bộ não của chúng ta chỉ tiêu tốn lượng năng lượng như vốn có, và nếu chúng ta không thể dành thời gian mỗi ngày để ăn, và cách thay thế duy nhất, thật đấy, là làm thế nào để lấy nhiều năng lượng hơn từ những đồ ăn giống nhau. |
Podemos gastar em ajudas de modo mais inteligente. Chúng ta có thể dùng tiền trợ giúp thông minh hơn. |
Não estão a gastar esse dinheiro em condução. Já agora, 85% do dinheiro que gastamos na condução sai da economia local. Se não estão a gastar esse dinheiro em condução, em que é que o estão a gastar? Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại -- và nhân tiện, 85% số tiền chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương -- nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe, thì họ chi tiền vào cái gì? |
Eu esperava gastar 20 dólares. Tôi đã nghĩ tôi chỉ cần tốn 20 đô- la thôi. |
Então eu atualmente vou gastar muito tempo ensinando a você esses tipos de melhores práticas em aprendizagem de máquina e Vì vậy, tôi thực sự sẽ chi tiêu một nhiều thời gian giảng dạy cho bạn những loại thực hành tốt nhất trong máy học và |
Muitos trabalhadores tiveram de gastar todas as suas economias com despesas médicas cada vez maiores. Những người có công ăn việc làm thì mất sạch tiền dành dụm cả đời vì chi phí y tế tăng vùn vụt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gastar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.