sumir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sumir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sumir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sumir
biến mấtverb O navio não pode sumir, mas nós podemos. Anh có thể làm cho con tàu đó biến mất tối nay. |
Xem thêm ví dụ
Mas depois de 16 anos de casado, Miguel se viu obrigado a reconhecer que, quando voltava para casa para a sua esposa, Adriana, sua habilidade de comunicação parecia sumir. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
Esta é a última foto antes dele sumir. Đây là tấm ảnh cuối cùng trước khoảng thời gian bỏ trống đó. |
Frank, não pode fazer tudo sumir só dizendo " sinto muito ". Frank, anh không thể cho qua mọi chuyện chỉ bằng câu " Xin lỗi. " |
Vou ajudá- lo a sumir do mundo como esta tatuagem Tao sẽ để bọn nó xoá sổ mày khỏi thế giới này như là tẩy vết xăm ấy |
Mas sua filha ou não, ela tem que sumir. Nhưng cô ta sẽ phải chết. |
O navio não pode sumir, mas nós podemos. Anh có thể làm cho con tàu đó biến mất tối nay. |
Sr. Han, estou ficando com vontade de sumir desta ilha! Ông Hán, tự nhiên tôi muốn rời khỏi đảo. |
As estrelas e as duas luas estão sempre a sumir e a voltar. Những ngôi sao và hai mặt trăng, chúng cứ biến mất và tái xuất. |
Vamos sumir daqui. Chúng ta hãy biến mất đi. |
(Eclesiastes 7:12) Mas a Bíblia declara realisticamente: “Seu dinheiro pode sumir de repente, como se tivesse criado asas e voado para longe como uma águia.” (Truyền-đạo 7:12) Nhưng Kinh Thánh nói một cách thực tế: “Sự giàu-có... chẳng còn nữa rồi; vì nó quả hẳn có mọc cánh, và bay lên trên trời như chim ưng vậy”. |
É hora de arrumar tudo e sumir daqui. Đã tới lúc ẳm bà xã cút xéo khỏi đây rồi. |
Ignorar um problema não o faz sumir. Né tránh vấn đề không khiến nó tự biến mất đâu. |
Se trabalhasse para mim, eu faria tudo sumir. Nếu anh là người của tôi, tôi sẽ làm mọi việc biến mất hết. |
E as doenças vão sumir. Khắp chốn an vui, điệu nhạc hân hoan. |
Melhor sumir antes de meus ossos crescerem, ou vou te estrangular. Bạn liệu biến đi trước khi tay tôi lành. Nếu không tôi sẽ bóp cổ bạn |
Então faça isso sumir antes que o cedo chegue. Vậy thì hãy làm nó biến mất trước khi nó bị lộ ra sớm. |
Não podemos deixá-los sumir sem encontrarmos o garoto. Chúng ta không thể để họ biến mất trước khi ta tìm thấy thằng bé. |
Sumir por um tempo. Até descobrir quem fez isso. Tạm thời tránh mặt, cho tới khi tôi có thể tìm ra kẻ đứng sau vụ này. |
Temos que sumir com ela. Phải chôn nó đi. |
Chega de sumir. Không được biến mất nữa đấy. |
Acho que tenho algo que fará isso sumir. Để tôi bôi thuốc lên, có thể nó sẽ teo lại. |
Façam o favor de sumir daqui. Mọi người làm ơn về đi. |
Duas noites antes de sumir, ele foi à minha casa. Sam, hai đêm trước khi biến mất, ông ấy đã đến nhà tôi. |
Até que o Sol as faça sumir. Tới khi chúng lặn hết khỏi bầu trời. |
E naquele instante tudo o que eu sabia a meu respeito até então, sumira. Và trong giây phút đó mọi chuyện tôi biết là đúng về bản thân, đã ra đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sumir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.