gage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gage trong Tiếng pháp.
Từ gage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng chứng, chứng cứ, cái bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gage
bằng chứngnoun |
chứng cứnoun |
cái bảo đảmnoun (nghĩa bóng) cái bảo đảm) |
Xem thêm ví dụ
On offrait des girafeaux aux dirigeants et aux rois en gage de paix et d’amitié. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Et, gage précieux, Ngài đã sẵn lòng phó mạng sống, |
Si le créancier prenait en gage le vêtement de dessus du débiteur, il devait le lui restituer dès le coucher du soleil, car le débiteur risquait d’en avoir besoin pour se tenir chaud la nuit. — Deutéronome 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Alors, notre tueur à gage a tué ce Gladwell pour utiliser son identité. Vậy tên sát thủ của chúng ta giết gã Gladwell này để dùng danh tính hắn làm vỏ bọc. |
Ça signifie le gage de votre amour. Nó thể hiện tình yêu vững bền. |
C'était chez un prêteur sur gages, en attendant que quelqu'un vienne le récupérer, et... le rapporte à celui à qui il appartient. Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực. |
Associé notoire de James Bonomo, alias Jimmy Bobo, tueur à gages, 26 arrestations, 2 condamnations. Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án. |
C'est un intermédiaire, un tueur à gages Hắn chỉ là kẻ trung gian, một tay đánh thuê. |
Je viens juste d'essayer de faire l'amour avec mon tueur à gage. Tôi chỉ cố để quan hệ tình dục với kẻ định giết tôi. |
Je gage que oui. Tôi khẳng định đấy. |
Déclarés justes sous la nouvelle alliance, ils reçurent l’esprit saint comme “ gage par anticipation ” de leur héritage royal (Éphésiens 1:14). Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14). |
La haire : gage de spiritualité ? Áo lông dê và thiêng liêng tính |
Mon père m'a livré au sultan en gage de sa loyauté. Cha ta đã giao ta cho Quốc vương để chứng tỏ sự trung thành của ông ấy. |
Un fantôme prêteur sur gage et une poubelle... Một con ma ở tiệm cầm đồ và 1 cái thùng rác... |
J'ai une idée pour le gage. Anh có một ý tưởng về tiền phạt. |
Or celui qui nous a produits pour cela même, c’est Dieu, qui nous a donné le gage de ce qui est à venir, à savoir l’esprit. Đấng đã gây-dựng chúng ta cho được sự ấy, ấy là Đức Chúa Trời, đã ban của-tin của Đức Thánh-Linh cho chúng ta” (II Cô-rinh-tô 5:1-5). |
Un gage de paix. Một lời cầu hòa. |
Alors ce gage? Lần này yêu cầu là gì đây? |
Ou à chercher des infos chez des prêteurs sur gages. Có lẽ là tôi đã dãi nắng đi điều tra mấy tiệm cầm đồ. |
Elle ne vous a jamais aimé, dit Gage. - Cô ấy không bao giờ thích anh – cô Gage nói – Vì sao thế? |
Enfin il est retourné chez le prêteur sur gages, et, après avoir battait vigoureusement sur la trottoir avec son bâton deux ou trois fois, il alla à la porte et frappa. Cuối cùng ông quay trở lại của chủ tiệm cầm đồ, và có thumped mạnh mẽ khi vỉa hè với gậy hai hoặc ba lần, ông đã đi ra cửa và gõ. |
Oui je parle de toi Joe Gage. Phải không Joe Gage? |
Tu les mettras en gage loin d'ici. Con đừng cho ai thấy và rồi con có thể đem cầm ở một nơi xa xôi nào đó. |
Un tueur à gages? Anh đang nói tới sát thủ? |
Bon, tu me dois un gage. Rồi, em nợ anh tiền phạt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.