nantissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nantissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nantissement trong Tiếng pháp.
Từ nantissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy cầm cố, giấy đợ nợ, thế chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nantissement
giấy cầm cốnoun |
giấy đợ nợnoun |
thế chấpnoun |
Xem thêm ví dụ
C’est pourquoi, en 1999, les Témoins de Jéhovah ont mis en place un programme visant à utiliser des fonds de pays nantis pour favoriser la construction de Salles du Royaume dans des pays pauvres. Do đó, vào năm 1999 Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu một chương trình dùng quỹ của những xứ giàu để giúp xây Phòng Nước Trời ở những xứ nghèo. |
Que vous soyez dans un pays pauvre ou dans un pays nanti, vous ne vous ferez que du mal en étant irrité ou malheureux de ne pouvoir posséder certaines choses. Dù sống trong một nước nghèo hay một nước giàu, nếu bạn tức bực hay thất vọng vì không thể có những món đồ nào đó thì điều này chỉ có tác dụng gây tai hại cho bạn. |
Mais, même dans les pays plus nantis, ce principe peut aider à s’éviter bien des soucis financiers. Tuy nhiên, nguyên tắc này cũng giúp những người tại các nước giàu tránh được rất nhiều khó khăn tài chính. |
Bien que l’on proclame “enfin la paix” en Europe de l’Est, un ancien président d’un des pays de cette région a résumé la situation en ces termes: “L’explosion démographique, l’effet de serre, les trous dans la couche d’ozone, le SIDA, la menace du terrorisme nucléaire, le gouffre qui se creuse entre le Nord nanti et le Sud démuni, les risques de famine, l’épuisement de la biosphère et des ressources minérales de la planète, l’influence croissante de la télévision commerciale sur la culture et le risque grandissant de guerres régionales — tous ces facteurs, combinés avec des milliers d’autres, mettent en péril l’humanité tout entière.” Mặc dầu tại Đông Âu, người ta đã thốt lên “rốt cuộc được tự do”, nhưng một vị đã từng làm tổng thống trong vùng đó đã tóm lược tình thế khi ông nói: “Nạn nhân mãn và bầu khí quyển bị hâm nóng, lớp ozone bị thủng lỗ và bệnh miễn kháng (AIDS/Sida), sự đe dọa về khủng bố dùng bom hạch tâm và khoảng cách càng ngày càng lớn giữa các nước miền bắc giàu có và các nước miền nam nghèo khổ, sự nguy hiểm bị nạn đói, môi trường của các sinh vật bị thu hẹp lại và các tài nguyên khoáng chất của trái đất bị cạn mất dần, nền văn hóa ảnh hưởng bởi vô tuyến truyền hình thương mại gia tăng và các chiến tranh địa phương càng ngày càng thêm đe dọa—tất cả những điều này, cộng với hàng ngàn yếu tố khác, có nghĩa một sự đe dọa chung cho nhân loại”. |
Il avait l'air un peu triste, car il a dit, bien, il y a cents ans, ils sont allés et ont tout pris aux nantis. Ông ta trông thoáng buồn, vì ông nói, vâng, 100 năm trước, chúng tới và cướp lấy tất cả những thứ có được. |
3 Même aux habitants des pays nantis les ennuis financiers ne sont pas épargnés. 3 Ngay trong những nước giàu, khó khăn về tài chính vẫn có thể nảy sinh. |
Environ dix ans plus tard, son bonheur d’avoir retrouvé sa vraie maman était tel qu’il a quitté ses parents adoptifs nantis pour vivre avec elle. Khoảng mười năm sau, Cézar vô cùng hạnh phúc khi tìm thấy mẹ ruột của mình đến nỗi em đã rời bỏ cha mẹ nuôi giàu có để về sống với bà. |
De nombreux pays sont aujourd’hui plus nantis que jamais. Nhiều nước ngày nay có mức sống cao nhứt chưa từng thấy. |
Quel effet une inflation qui monte en flèche a- t- elle sur les habitants des pays nantis? Sự lạm phát leo thang vùn vụt đưa đến hậu quả gì cho dân chúng ở những xã hội giàu có? |
Les plus pauvres fraudent l’assistance sociale, tandis que les classes moyennes et les citoyens les plus nantis gonflent allégrement leurs notes de frais et ne déclarent qu’une partie de leurs revenus au fisc. Công dân Mỹ nghèo thì gian lận với quỹ trợ cấp xã hội trong khi người Mỹ trung-lưu và thượng-lưu thì thổi phồng các số tiền mình đã chi-tiêu và chỉ khai một phần lợi-tức của họ với sở thuế mà thôi. |
Compte tenu des conditions économiques très précaires que connaissent la plupart des pays nouvellement ouverts à l’activité, ces travaux d’extension sont essentiellement financés par les offrandes à l’œuvre mondiale provenant des pays plus nantis. Vì tình trạng kinh tế khó khăn tại đa số những khu vực mới được mở ra, phần nhiều những chi phí cho việc nới rộng này được trang trải là nhờ sự đóng góp của các nước giàu có hơn cho công việc trên khắp thế giới. |
Que l’on vive dans un pays nanti ou un pays pauvre, ce constat reste le même. Đây là một thực trạng dù người ta sống tại nơi dư dật về vật chất hay tại nơi thiếu thốn. |
Au nombre des récipients à cosmétiques, les coquillages décorés étaient semble- t- il prisés par les nantis. Vỏ sò có trang trí dùng để chứa mỹ phẩm dường như phổ biến trong giới thượng lưu. |
Les pays nantis pourraient- ils être encouragés à secourir ceux qui demeurent pauvres ? Vậy nếu những nước giàu hỗ trợ các nước nghèo thì có thể giải quyết được vấn đề không? |
Alors que, dans les pays nantis, beaucoup bénéficient de soins médicaux sophistiqués, des millions d’humains dans le monde souffrent et meurent par manque d’eau potable ou de médicaments de première nécessité. Trong khi tại các xứ thịnh vượng có nhiều người hưởng ích do y học tân tiến, thì hằng triệu người nơi khác phải bị đau đớn và chết vì không có tiền mua các thứ thuốc căn bản hoặc cả đến nước sạch. |
Aujourd’hui encore, la plupart des maladies qui frappent les peuples nantis découlent directement de leur style de vie. Hiện nay, đa số những bệnh tật hoành hành trong dân cư các nước thịnh vượng là kết quả của lối sống của họ. |
Dans les pays nantis, les bêtes sauvages ne représentent plus le même danger que par le passé. Tại những nước tiền tiến, thú dữ không còn là một sự đe dọa như xưa. |
Je pense qu'on peut se moquer des nantis mais pas des démunis, c'est pourquoi vous ne me voyez pas me moquer de Bạn có thể chế giễu việc người có của nhưng không thể giễu người nghèo khó, đó là lý do tại sao bạn không thấy tôi chế giễu |
Quelle qu’en soit la raison, ceux qui remettent constamment à plus tard leur décision de devenir des disciples de Jésus peuvent tirer leçon de l’histoire de Nicodème, un chef juif nanti du temps de Jésus. (Ma-thi-ơ 24:36-42; 1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Dù vì lý do nào đi nữa, đối với những người còn trì hoãn quyết định trở thành môn đồ Chúa Giê-su, lời tường thuật về Ni-cô-đem, một vị quan Do Thái giàu có thời Chúa Giê-su, là một bài học đáng suy ngẫm. |
Les superbes voitures des nantis circulent dans des rues où grouille une foule de miséreux et de chômeurs. Những người đàn ông có lương cao lái xe đắt tiền của họ dọc trên những con đường có đông đảo người nghèo khổ và thất nghiệp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nantissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nantissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.