fugir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fugir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fugir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fugir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thoát, chạy khỏi, thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fugir
thoátverb Pelo que sabemos, ele matou seu raptor e fugiu. Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát. |
chạy khỏiverb Você fugiu do mundo real quando ter sexo não deu certo. Sơ bỏ chạy khỏi thế giới thực khi đời thường không tốt như sơ tưởng. |
thoát khỏiverb Como ele fugiu da Rocha, qual foi a sua rota dentro da ilha. Làm sao hắn thoát khỏi Tảng đá, đặc biệt là đi qua trong lòng đảo. |
Xem thêm ví dụ
Um repórter, enviado de um jornal à África Oriental, escreveu: “Os jovens preferem fugir de casa para escapar dos dotes exorbitantes exigidos por parentes insistentes.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Fica difícil fugir, não é? Hơi khó để thoát phải không? |
Deve fugir rapidamente, Majestade. Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng. |
Vou fugir desta pocilga. Tôi sẽ trốn thoát khỏi chỗ này. |
Você pode ativar seu dispositivo e poderemos fugir novamente. Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước. |
Os reféns dentro dos helicópteros estavam amarrados e não podiam fugir. Các phi công trực thăng bỏ chạy: các con tin, bị trói bên trong máy bay không thể thoát ra. |
Pai, estou cansada de fugir e roubar. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Por que não quer fugir comigo? Sao em không bỏ chạy với anh? |
Tudo o que você precisa fazer agora mesmo é decidir se quer ou não fugir. Tất cả những việc mày phải làm bây giờ là quyết định việc mày có muốn vượt ngục hay không... |
É melhor fugires... agora. Bây giờ thì em nên chạy đi. |
A fugir? Trốn sao? |
Está pensando em fugir, se esconder. Ông đang nghĩ tới việc chạy trốn hả? |
Se quer fugir, agora é a hora. Nếu cậu muốn chạy, thì đây là lúc đấy. |
Não precisam de fugir mais. Con không cần phải trốn chạy nữa. |
Danker, significa “permanecer em vez de fugir . . ., manter-se firme, agüentar”. Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
Com as outras irmãs remotamente guiando Quarta a fugir em segurança, Adrian aparece no apartamento, preocupada com a "Karen". Trong khi những chị em khác giúp Wednesday trốn thoát khỏi sự truy sát của đặc vụ từ Cục, Adrian tới căn hộ để hỏi thăm "Karen". |
Mamãe disse, você tem de fugir de casa frequentemente Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì... |
(2 Timóteo 2:22) Embora nem todos os “desejos pertinentes à mocidade” sejam ruins em si mesmos, os jovens devem ‘fugir’ deles, não permitindo que se tornem uma preocupação, deixando pouco ou nenhum tempo para atividades piedosas. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
O melhor que posso fazer é fugir+ para a terra dos filisteus; então Saul vai desistir de me procurar em todo o território de Israel,+ e eu escaparei dele.” Chi bằng trốn+ trong vùng đất của dân Phi-li-tia; rồi Sau-lơ sẽ không truy đuổi mình trong toàn lãnh thổ Y-sơ-ra-ên+ nữa và mình sẽ thoát khỏi tay ông ấy”. |
Gloria tentou fugir do único jeito que podia, rastejando. Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn. |
Só quer me deixar aqui para poder fugir com ele, não é? Cô chỉ muốn bỏ tôi lại để bỏ trốn với anh ta, đúng chứ? |
O motivo para fugir dos bombardeios americanos não era tão absurda. Lý do mà họ đưa ra về các chiến dịch bom Mỹ không hẳn là nói dối. |
A Kacee diz que tens de fugir. Kacee nói rằng anh cần phải chạy trốn. |
Não é fugir da perda, é aceitar a dor, é entregar- se ao sofrimento. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Por ter-me aconselhado com o Senhor, pude aprender a vontade do Senhor para minha vida e também para fugir da tentação. Vì đã hội ý với Chúa nên tôi có thể biết được ý muốn của Chúa đối với cuộc sống của tôi và cũng như thoát khỏi cám dỗ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fugir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fugir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.