flying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flying trong Tiếng Anh.
Từ flying trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay, chuyến bay, chớp nhoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flying
baypronoun verb noun adverb Love must have wings to fly away from love, and to fly back again. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. |
chuyến baynoun You, I don't know who you are, but your fly's down. Cậu tôi không biết cậu là ai nhưng chuyến bay của cậu kết thúc rồi. |
chớp nhoángadjective |
Xem thêm ví dụ
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport. Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport. |
But Ivan he couldn't even kill a fly. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service. Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp. |
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft. Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu. |
When I'm around him I can fly. Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay. |
(This is rather like watching an airplane flying over hilly ground. (Điều này rất giống với việc quan sát chiếc máy bay trên một vùng đồi gò. |
Flying to war. Bay đến chiến tranh. |
When are you gonna come fly with me? Khi nào cô sẽ bay với tôi? |
I'd get to fly around like Iron Man. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly. Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh. |
Look, guys, harry the hippo is flying. Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa. |
He added "The meaning of Phillip Phillips' Fly is about who he is - applied to you, it's about who you are. Phillip nói rằng: "Ý nghĩa ca khúc "Fly" của Phillip Phillips là về con người thực sự của anh ấy- như thế nào với bạn, và cũng về chính bạn. |
But I'd have to fly to get there and I'm scared of flying. Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay. |
I do wanna learn how to fly. Mình muốn học lái máy bay. |
And he was always telling me, "Pete, if you can't fly, you can run. Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy. |
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide. Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được. |
If any place in the world can build an airplane to fly on Mars, it's the Langley Research Center, for almost 100 years a leading center of aeronautics in the world. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
In this picture you can see there is a four-way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging. Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này. |
And you're scared of flying. Và cậu sợ bay, vô cùng sợ nữa. |
They can fly, they live longer, they are stronger, they are much taller than humans. Họ có thể bay, có thể sống thọ hơn, có thể mạnh hơn, thậm chí là cao hơn con người. |
The iconic flying saucer design of the Futuro was developed in the late 1960s. Thiết kế dạng đĩa bay mang tính biểu tượng của Futuro được phát triển vào cuối những năm 1960. |
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria. Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria. |
I had another week until my flight home, and I knew the name of the town that I was in, and the name of the city that I needed to get to to fly out, but I had no idea how to get around. Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển. |
Hartmann began his military training on 1 October 1940 at the 10th Flying Regiment in Neukuhren. Hartmann bắt đầu được huấn luyện quân sự vào ngày 1 tháng 10 năm 1940 tại Trung đoàn bay số 10 ở Neukuhren. |
I'm flying out, now Anh sắp bay rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flying
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.