flagstaff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flagstaff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagstaff trong Tiếng Anh.

Từ flagstaff trong Tiếng Anh có nghĩa là cột cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flagstaff

cột cờ

noun

Let's stick with Flagstaff.
Dán nó vào cột cờ đi.

Xem thêm ví dụ

The county seat is Flagstaff.
Quận lỵ là Flagstaff.
The largest section yet to be completed was from SR 179 north to Flagstaff.
Đoạn lớn nhất chưa hoàn thành là từ SR 179 đi hướng bắc đến thành phố Flagstaff.
Cashed in Flagstaff a week ago.
Vừa được rút ở Flagstaff 1 tuần trước.
Flagstaff's combined metropolitan area has an estimated population of 139,097.
Khu vực đô thị kết hợp Flagstaff có dân số ước tính 139.097 người.
Let's stick with Flagstaff.
Dán nó vào cột cờ đi.
There are ski resorts in the areas of Flagstaff, Alpine, and Tucson.
Có những khu trượt tuyết tại khu vực Flagstaff, Alpine, và Tucson.
Humphreys Peak, the highest point in Arizona at 12,633 feet (3,851 m), is about 10 miles (16 km) north of Flagstaff in Kachina Peaks Wilderness.
Đỉnh Humphreys, đỉnh núi cao nhất ở Arizona với độ cao 12.633 feet (3.851 m), có khoảng cách khoảng 10 dặm (16 km) về phía bắc của Flagstaff trong Khu hoang dã Kachina Peaks.
In 1906, Percival Lowell—a wealthy Bostonian who had founded Lowell Observatory in Flagstaff, Arizona, in 1894—started an extensive project in search of a possible ninth planet, which he termed "Planet X".
Năm 1906, Percival Lowell, một người Boston giàu có từng thành lập Đài quan sát Lowell tại Flagstaff, Arizona năm 1894, đã khởi động một dự án lớn để tìm kiếm một hành tinh có thể có thứ 9, hành tinh mà ông gọi tên là "Hành tinh X".
The train travels east through Arizona stops at a rail yard outside Flagstaff where it gets broken down and rebuilt.
Con tàu sẽ đi về phía Đông, ngang qua Arizona, nghỉ tại một ga ngay bên ngoài Flagstaff. Ở đó nó sẽ tách toa và được ghép lại.
While a young researcher working for the Lowell Observatory in Flagstaff, Arizona, Tombaugh was given the job to perform a systematic search for a trans-Neptunian planet (also called Planet X), which had been predicted by Percival Lowell and William Pickering.
Khi còn là một nhà nghiên cứu trẻ tuổi tại Đài quan sát Lowell ở Flagstaff, Arizona, Tombaugh được giao nhiệm vụ tìm kiếm một hành tinh X đã được Percival Lowell và William Pickering dự đoán.
From Kansas, I moved on to lovely Arizona, where I taught in Flagstaff for a number of years, this time with middle school students.
Từ Kansas, tôi chuyển tới vùng Arizona đáng yêu.
Navigation is performed at various contractor facilities, whereas the navigational positional data and related celestial reference frames are provided by the Naval Observatory Flagstaff Station through Headquarters NASA and JPL; KinetX is the lead on the New Horizons navigation team and is responsible for planning trajectory adjustments as the spacecraft speeds toward the outer Solar System.
Điều hướng được tiến hành bởi các cơ sở nhà thầu khác nhau, dữ liệu vị trí và các khung tham chiếu không gian được cung cấp bởi Đài Quan sát Hải quân Hoa qua Trụ sở NASA và Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực; KinetX là công ty dẫn đầu đội điều hướng của New Horizons và có trách nhiệm lên kế hoạch cho các điều chỉnh quỹ đạo khi con tàu du hành ra vòng ngoài của Hệ Mặt Trời.
I've been on the phone with the flagstaff, arizona, police all morning.
Tôi đã nghe điện thoại với cảnh sát Flagstaff, Arizona cả buổi sáng.
The earliest example of a teapot that has survived to this day seems to be the one in the Flagstaff House Museum of Teaware; it has been dated to 1513 and is attributed to Gongchun.
Ấm trà cổ duy nhất còn tồn tại cho đến ngày hôm nay có lẽ là chiếc ấm trong Nhà bảo tàng Văn hóa Gốm sứ Trà (Flagstaff House Museum of Teaware ở Hồng Kông); nó có mặt từ năm 1513 và được cho là của Gongchun.
His search for Planet X began in 1905 at his observatory in Flagstaff, Arizona.
Ông bắt đầu tìm kiếm Hành Tinh X vào năm 1905 tại đài thiên văn ở Flagstaff, bang Arizona.
I'm supposed to be in Flagstaff.
Có lẽ nó đang ở Flagstaff.
At Flagstaff Hill, near Baker City, 15 miles (24 km) of wagon ruts left by immigrants can still be seen.
Ở Đồi Flagstaff, gần Baker City, 15 dặm dấu dết bánh xe ngựa của các di dân vẫn còn được trông thấy ngày nay.
Flagstaff's early economy was based on the lumber, railroad, and ranching industries.
Nền kinh tế ban đầu của Flagstaff dựa trên ngành công nghiệp gỗ, đường sắt và chăn nuôi gia súc.
The portion from I-40 south to the Flagstaff Municipal Airport had been completed by this time.
Đoạn đường từ I-40 đi hướng nam đến Sân bay Thành phố Flagstaff đã được hoàn thành vào lúc này.
He founded the Lowell Observatory in Flagstaff, Arizona and formed the beginning of the effort that led to the discovery of Pluto 14 years after his death.
Ông là người sáng lập Đài quan sát Lowell ở Flagstaff, Arizona, và đặt nền móng cho việc khám pha ra Diêm Vương tinh 14 năm sau khi ông qua đời.
Flagstaff lies near the southwestern edge of the Colorado Plateau, along the western side of the largest contiguous ponderosa pine forest in the continental United States.
Flagstaff nằm gần phía tây nam của cao nguyên Colorado, dọc theo phía tây của rừng thông Ponderosa tiếp giáp lớn nhất ở lục địa Hoa Kỳ.
By 1961, the roadway from Phoenix to Flagstaff had been established, but not to Interstate standards.
Đến năm 1961, con đường từ thành phố Phoenix đến thành phố Flagstaff được thiết lập nhưng không đúng chuẩn xa lộ liên tiểu bang.
In 1954, a new route north to Flagstaff was established as SR 79.
Năm 1954, một con đường mới đi về phía bắc đến thành phố Flagstaff được thiết lập như xa lộ tiểu bang SR 79.
I-17 is one of the most scenic Interstate Highways as it gains more than a mile in altitude between Phoenix at 1,117 feet (340 m) and Flagstaff at 7,000 feet (2,100 m).
I-17 là một trong các xa lộ liên tiểu bang có nhiều cảnh quanh nhất khi nó lên cao hơn 1 dặm giữa thành phố Phoenix (1.117 ft) và thành phố Flagstaff (7.000 ft).
In September 1981, when I was living in Flagstaff, Arizona, I came in contact with Jehovah’s Witnesses.
Vào tháng 9 năm 1981, khi đang ở Flagstaff, Arizona, tôi đã tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagstaff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.