flair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flair trong Tiếng Anh.

Từ flair trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thính, sự tinh, tài nhận thấy ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flair

sự thính

noun

sự tinh

noun

♫ with a scorned Yakuza's flair.
♫ với sự tinh tế trong ánh mắt khinh miệt của Yakuza.

tài nhận thấy ngay

noun

Xem thêm ví dụ

Spain, a country with a strong Catholic tradition and a flair for traditional fiestas, has developed many ways to commemorate that unique night in Bethlehem.
Nước Tây Ban Nha, với truyền thống Công Giáo mạnh mẽ và nghệ thuật tổ chức lễ hội, đã tưởng nhớ đêm đặc biệt đó ở Bết-lê-hem với nhiều nghi thức đa dạng.
Following Backlash, there were also numerous Money in the Bank qualifying matches scheduled for the May 8 episode of SmackDown, including Jeff Hardy vs. The Miz, Daniel Bryan vs. Rusev, and Charlotte Flair vs. Peyton Royce.
Sau Bạo Liệt Chấn Hám (Backlash), cũng có rất nhiều trận đấu vòng loại Công Sự Bao (Money in the Bank) được lên kế hoạch cho tập 8 của SmackDown, bao gồm Kiệt Phu · Cáp Địch (Jeff Hardy) vs. Mễ Tư (The Miz), Đan Ni Nhĩ · Bố Lai Ân (Daniel Bryan) vs. Lỗ Tắc Phu (Rusev), và Hạ Lạc Đặc (Charlotte Flair) vs. Peyton Royce.
Some ads have extra flair, be it a short video, or an expandable image.
Một số quảng cáo tinh vi hơn, có đoạn video ngắn hoặc hình ảnh có thể mở rộng.
Well, like Brian, for example... has thirty-seven pieces of flair on today.
Ví như Brian kìa... hôm nay có những 37 huy hiệu.
I always took you for a... a voodoo priest with a... flair for the dramatic.
Tôi luôn nghĩ anh là... một hắc mục sư... luôn đánh hơi được những thứ khủng khiếp sắp đến.
24 diaries filled with my poor existence, told without the flair of a great writer.
24 cuốn nhật ký về cuộc đời tội nghiệp của tôi, được kể không phải bằng văn phong của một nhà văn vĩ đại.
Ric Flair, Vince McMahon, and Triple H have won this award four times individually.
Ric Flair, Vince McMahon, và Triple H vô địch giải thưởng này 4 lần về cá nhân.
Wouldn't life be dull without the flair and imagination of queer fashion designers and interior decorators?
Cuộc sống này sẽ thật buồn chán nếu thiếu khiếu thẩm mỹ và sự tưởng tượng về những “gu” thời trang lạ của những nhà thiết kế thời trang và thiết kế nội thất.
With this performance, Islam began slowly to integrate instruments into both older material from his Cat Stevens era (some with slight lyrical changes) and new songs, both those known to the Muslim communities around the world and some that have the same Western flair from before with a focus on new topics and another generation of listeners.
Với những suy nghĩ đó, Yusuf bắt đầu dần dần tích hợp các nhạc cụ vào những bài hát cũ từ thời "Cat Stevens" của mình (một số có những thay đổi nhỏ về ca từ) và các bài hát mới, những bài này đều phổ biến với cộng đồng Hồi giáo trên khắp thế giới và một số bài có sự tinh tế của phương Tây từ trước với trọng tâm về các chủ đề mới và một thế hệ người nghe khác.
Flairs!
Pháo sáng!
Doesn't it bother you that you have to get up in the morning... and you have to put on a bunch of pieces of flair?
Em không thấy phiền khi phải thức sớm... để mang cả đống huy hiệu đó à?
Yahya Abdul-Mateen II as David Kane / Black Manta: A ruthless pirate and a high-seas mercenary with a flair for creating deadly technological innovations.
Yahya Abdul-Mateen II vai David Kane / Black Manta: Một tên hải tặc tàn nhẫn và một lính đánh thuê trên biển.
♫ with a scorned Yakuza's flair.
♫ với sự tinh tế trong ánh mắt khinh miệt của Yakuza.
She has also been featured in Buzz, SHE Caribbean, Profiles 98, The Jamaica Observer's Style Observer and the Jamaica Gleaner Flair and Outlook magazines.
Cô cũng xuất hiện trên Buzz, SHE Caribbean, Profiles 98, Observer Style Observer của Jamaica Observer và tạp chí Jamaica Gleaner Flair và Outlook. ^ “Kaci Fennell”. missuniverse.com.
There's my flair.
Huy hiệu của tôi đây.
Pan Am's onboard service and cuisine, inspired by Maxim's de Paris, were delivered "with a personal flair that has rarely been equaled."
Trong thời kỳ này, dịch vụ và việc nấu nướng trên chuyến bay của Pan Am được lấy cảm hứng từ Maxim's de Paris, được giao tới "với sự tinh mắt của con người hiếm khi sánh kịp".
And I don't need thirty-seven pieces of flair to do it.
Nhưng tôi không cần 37 cái huy hiệu để làm điều ấy.
After TLC, despite continuing to attack Punk's and Maddox's adversaries such as Ric Flair, Brodus Clay and Sheamus, The Shield soon expanded their ambushes to other wrestlers, such as Mick Foley, Tommy Dreamer and Ricardo Rodriguez.
Sau TLC,nhóm tấn công bất cứ ai có liên quan đến "Punk và Maddox" như Ric Flair, Brodus Clay, và Sheamus, The Shield nhanh chóng mở rộng cuộc tấn công vào một số nhân vật "face", chẳng hạn như Mick Foley và Ricardo Rodriguez.
We'll prepare and serve with flair a culinary cabaret
Chúng tôi sẽ chuẩn bị và phục vụ với những gì tốt nhất
Maybe she has a flair for the dramatic.
Có lẽ cô ta thích làm cho kịch tính.
Ric Flair has won the award a record six times.
Ric Flair đã vô địch hạng mục này với kỉ lục 6 lần.
And a flair for showing off.
Và tính cách thích khoe mẽ.
Hence, the rustic flair.
Vậy nên mới dã chiến thế này.
With the help of his stablemate and mentor Ric Flair, he defeated Shawn Michaels at Unforgiven in the first of many high-profile matches billed as "Legend versus Legend Killer."
Với sự giúp đỡ của người thầy của mình và Ric Flair, anh đánh bại Shawn Michaels tại Unforgiven trong nhiều trận đấu được quảng cáo là "Legend so với Legend Killer".
After that, Carmella defended the SmackDown Women’s Championship against Charlotte Flair.
Sau đó, Carmella bảo vệ SmackDown Women's Championship trước Charlotte Flair.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.