fit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fit trong Tiếng pháp.
Từ fit trong Tiếng pháp có các nghĩa là vừa, phù hợp, hợp, cái vừa vặn, làm cho hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fit
vừa(fit) |
phù hợp(fit) |
hợp(fit) |
cái vừa vặn(fit) |
làm cho hợp(fit) |
Xem thêm ví dụ
« Frère Nash fit alors remarquer : ‘Et pourtant, vous souriez’. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Il se fit mercenaire et voyagea dans le monde entier. Ông trở thành hội viên của Phòng thương mại Quốc tế (International Chamber of Commerce) và đi chu du khắp nơi trên thế giới. |
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie. Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland. |
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
L’invitation ressemblait fort à celle que Dieu fit à l’apôtre Paul au moyen d’une vision dans laquelle il vit un homme qui le suppliait en ces termes: “Passe en Macédoine et viens à notre aide.” Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
Si Jacob marqua de l’intérêt pour les choses spirituelles et crut aux promesses divines, Ésaü, lui, manifesta une tendance au matérialisme et ne fit aucun cas des choses sacrées. — Hébreux 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Mais aucune d’elles ne fit l’objet d’un tirage important. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
ajouta-t-elle dans un paroxysme de désespoir qui fit frissonner le Grand Inquisiteur. Nàng nói tiếp trong một cơn tuyệt vọng cực điểm, khiến cho viên Đại Pháp quan rùng mình. |
L’homme fit tomber ses cheveux et sa barbe et dit: «Peut-être me reconnaîtrez-vous maintenant, monsieur Gennaro.» Người đàn ông bỏ rơi mái tóc và hàm râu giả xuống và nói: – Có lẽ bây giờ ông sẽ nhận ra ta, ông Gennero. |
15 Après tous ces évènements, Absalon se fit faire un char et se procura des chevaux, et il prit à son service 50 hommes pour courir devant lui+. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines. Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai. |
Dans Mein Kampf, Hitler écrivit, en 1925, que la destinée de l'Allemagne était de se tourner vers l'est comme "elle le fit 600 ans plus tôt" et "que la fin de la domination juive sur la Russie sera aussi la fin de la Russie en tant qu'état". Mein Kampf cũng khẳng định rằng, vận mệnh của nước Đức là tổ chức một cuộc "Đông tiến" như nó đã từng làm "sáu trăm năm về trước" và "sự cáo chung của chế độ thống trị của người Do Thái cũng sẽ là sự cáo chung của nước Nga với tư cách là một quốc gia". |
Que prophétisa Isaïe au sujet de la venue du Messie, et quelle application des paroles d’Isaïe Matthieu fit- il apparemment ? Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào? |
Puis, lorsque Mikaïa avertit Ahab que tous les faux prophètes parlaient sous l’impulsion d’un “ esprit trompeur ”, que fit le meneur de la supercherie ? Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
« Aussitôt celui qui avait reçu les cinq talents s’en alla, les fit valoir et en gagna cinq autres. “Tức thì, người đã nhận năm ta lâng đi làm lợi ra, và được năm ta lâng khác. |
Que fit Jésus? — Giê-su có nghe theo nó không?— |
Almanzo ne fit que passer, en vêtements de travail, pour dire qu’il violait le sabbat en travaillant après la maison. Almanzo chỉ tới một lát trong bộ đồ làm việc và bảo anh đã vi phạm luật lệ làm việc trong ngày lễ Sa-Ba. |
En décembre 2002, Socks fit partie de la parade de Noël de Little Rock. Vào tháng 12 năm 2002, Socks là một phần của cuộc diễu hành Giáng sinh Little Rock. |
9 Que fit Paul lorsqu’il apprit la vérité concernant Jésus Christ ? 9 Khi học biết được lẽ thật về Chúa Giê-su Christ, Phao-lô đã làm gì? |
Le “troisième jour”, Dieu fit émerger la terre ferme des ‘eaux de dessous l’étendue’. Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
Ce modeste talent ne fit que me donner encore plus honte de lui. Thành tựu khiêm tốn này thậm chí còn khiến tôi xấu hổi hơn về ông. |
Que fit Jésus avant d’‘ ouvrir pleinement les Écritures ’ à Cléopas et à son compagnon ? Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông? |
En une journée, il fit fondre la neige et le lit du ruisseau Plum se remplit de nouveau. Chỉ trong một ngày, tuyết đã tan chảy và dòng suối Plum đang đầy lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.