film trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ film trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ film trong Tiếng pháp.
Từ film trong Tiếng pháp có các nghĩa là phim, điện ảnh, màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ film
phimnoun (Ensemble d'images animées.) L'année dernière, j'ai vu au moins cinquante films. Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim. |
điện ảnhnoun (œuvre culturelle faite d'une suite d’images donnant l'impression de mouvement et constituant un récit) Alors c'est ça, vous jouez dans des films? Chuyển từ phim truyền hình sang điện ảnh có khó khăn lắm không? |
màngnoun J'ai de la peau qui couvre mes pensées Comme un film plastique Tôi có đủ da để che đậy những suy nghĩ của tôi như màng bọc thực phẩm |
Xem thêm ví dụ
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
" Ca vous dirait un café ou... un verre, un dîner... ou un film... jusqu'à la fin de nos vies? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Je vous ai permis de tourner un film ici. Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách. |
Le film doit être fait en studio. Cần có tài khoản để xem phim. |
Espérons que le film fini. Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé. |
On se filme en train de baiser pendant deux heures? Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không? |
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier. One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới. |
Sur le site d'IMDb le film reçoit la note de 7,2/10. Với khán giả đại chúng trên trang IMDb, bộ phim nhận được số điểm khá 7.2/10. |
Tu l'as filmé? Anh quay được cảnh đó, phải không? |
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989. Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989. |
Mon film est officiellement annulé. Well, bộ phim của tớ đã bị hủy. |
Le film est interdit aux moins de 13 ans. Nó là bộ phim trên kênh PG-13. |
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser. Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây. |
Le site internet comprend une banque de données de près de 2 000 films ainsi que les réactions de leur public. Trang mạng này bao gồm dữ liệu của gần 2.000 phim và phản ứng của khán giả về chúng. |
Il enchaîne aussi ses premiers petits rôles au cinéma dans des films comme Marci X, Primary Colors, et Simply Funk. Anh cũng có một số vai nhỏ trong các bộ phim điện ảnh như Marci X, Primary Colors, Music and Lyrics và Simply Funk. |
Un film? Xem phim? |
As-tu vu de bons films récemment? Bố còn xem phim không? |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Le 5 septembre 2014, Paramount annonce que Terminator Genisys serait le premier film d'une nouvelle trilogie, dont les sorties de Terminator 6 et 7 sont programmés le 19 mai 2017 et le 29 juin 2018. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2014, Paramount Pictures và Skydance Productions công bố rằng Terminator Genisys là bộ phim đầu tiên trong bộ ba Kẻ Hủy Diệt mới, với hai phần tiếp theo dự kiến sẽ được công chiếu vào ngày 19 tháng 5 năm 2017 và ngày 29 tháng 6 năm 2018. |
Le réalisateur Ryoo Seung-wan affirme lui que le film peut être considéré comme « réaliste » et a pour but de dépeindre « comment la guerre peut faire de l'homme un monstre », et non d'agiter le sentiment antijaponais en Corée. Tuy nhiên, đạo diễn Ryoo Seung-wan đã khẳng định có thể xem xét bộ phim đó như thể loại "lịch sử viễn tưởng" và được mô tả là "Chiến tranh có thể làm cho con người trở thành một con quái vật như thế nào" hơn là kích động Tình cảm chống Nhật ở Hàn Quốc. |
Le film est une adaptation de la série télévisée Kamen Rider, comportant cependant certaines digressions avec la version originale, dans un souci de fidélité au manga créé par Shotaro Ishinomori. Bộ phim là một sự thích nghi của loạt phim truyền hình Kamen Rider, mặc dù có sự khác biệt nhiều giữa các bộ phim và chương trình ban đầu, tuy nhiên, do sự phụ thuộc chặt chẽ hơn về bản gốc Kamen Rider manga được sáng tác bởi Ishinomori Shotaro. |
12) Quel effet ce film a- t- il eu sur votre conviction que Jéhovah maîtrise tout et que vous faites partie de son organisation ? (12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài? |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
Ce film... Il met tout en lumière. Cuộn phim mà cậu tìm lại được. Đã đưa mọi thứ vào đúng quỹ đạo của nó. |
Pour de nombreux spectateurs émerveillés, c’était le premier « film parlant » qu’ils voyaient. Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ film trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới film
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.