finca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ finca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang trại, nông trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finca
trang trạinoun En la finca vivía un granjero con su esposa, Ở trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, |
nông trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Oswald, estoy muy feliz de que te reencontraras con tu padre, pero él dejó la casa y la finca a mi nombre. Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi. |
Cuando era pequeño, yo iba de visita a la finca de mis abuelos durante el verano. Khi còn nhỏ, vào mùa hè tôi thường đi thăm ông bà nội của tôi tại nông trại của họ. |
En la finca vivía un granjero con su esposa, y una hija de cuatro años. Ở trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, và cô con gái 4 tuổi. |
Me gustaría echarle un vistazo a la finca y entrevistar a tu padre. Tôi hy vọng mình được ngó qua khu đất nhà cháu và phỏng vấn bố cháu. |
Remus von Woyrsch nació en la finca de Pilsnitz (Pilczyce, ahora parte de Fabryczna) cerca de Breslau (Wrocław) en la Silesia Prusiana. Remus von Woyrsch sinh ra tại điền trang Pilsnitz (Pilczyce, ngày nay là một phần thuộc Fabryczna) gần Breslau (Wrocław) ở tỉnh Schlesien của Phổ. |
Jeremi Wiśniowiecki murió en 1651, cuando la mayor parte de su enorme finca permaneció bajo control cosaco o control ruso. Jeremi Wiśniowiecki qua đời năm 1651 khi cư trú trong lãnh thổ của người Cossack. |
Y tener mi propia finca. Và tự chơi nông trại. |
He prometido fincas, castillos y beneficios a sus hermanos cardenales. Con đã cam kết cho đất, lâu đài, phúc lợi với các Giáo chủ anh em của cha. |
Finalmente, [Anne] tomó el control de la situación al mudarse junto con [Helen] a una pequeña cabaña en la finca de los Keller. Cuối cùng [Anne] kiềm chế [Helen] được bằng cách đưa [Helen] vào một ngôi nhà nhỏ trên cơ ngơi của gia đình Keller. |
Vamos a la finca de Qi. Hãy tới điền trang của Tề. |
"Ayer dijo que usted era de Londres. "" ""Dije que no había administrado fincas en Londres." Hôm qua, khi anh nói anh từ Luân Đôn...” “Tôi đã nói tôi không quản lí đất đai ở Luân Đôn. |
La familia Ulianov vivía en Podolsk, razón por la cual Lenin visitó la ciudad en varias ocasiones, e incluso tuvo una pequeña finca y casa allí. Vladimir Lenin đã ghé thăm thành phố một vài lần và thậm chí còn có một ngôi nhà ở đó. |
¿Va a parecer que está hermosa finca está subdividida? Liệu nó có giống dinh thự đẹp đẽ bị chia nhỏ này không? |
No lejos de Solnechnogórsk se encuentra la finca de Shájmatovo que una vez perteneció al prominente poeta Aleksandr Blok; ahora es un museo dedicado a su memoria. Không xa từ Solnechnogorsk là của Shakhmatovo từng thuộc về một nhà thơ Nga nổi tiếng Alexander Blok, một bảo tàng của ông đã được mở ở đó. |
Se casó con Matilde de Boulogne y heredó fincas adicionales en Kent y Boulogne, que hicieron de la pareja una de las más ricas de Inglaterra. Ông kết hôn với Matilda xứ Boulogne, người kế thừa các lãnh địa tại Kent và Boulogne khiến đôi vợ chồng này trở thành một trong những thế lực hùng hậu nhất nước Anh. |
En 20 minutos vas a casarte con una joven... cuyo padre posee las mayores fincas de Inglaterra. Nghe đây, trong 20 phút nữa, con sẽ cưới một cô gái mà cha cổ sở hữu những dải đất rộng rãi nhất nước Anh. |
Museo de Dessau de la Bauhaus, con guía audiovisual Casas de los maestros Casa Feininger (Centro Kurt Weill) Casa Muche-Schlemmer Casa Klee-Kandinsky Casa Gropius (destruida), ahora se usa para ventas, café y librería Finca Dessau-Törten con Edificio y Casa de Acero, Laubenganghouses y Casa Fieger Casa del Grano, construida por Carl Fieger en 1930 como un restaurante, aún activo Oficina de empleo Gema Casadeval (1 de septiembre de 1997). Bảo tàng Bauhaus Dessau Masters' Houses Nhà Feininger Nhà Muche-Schlemmer Nhà Klee-Kandinsky Nhà Gropius (đã bị phá hủy) Dessau-Törten, Laubenganghouses và Nhà Fieger Nhà Grain, được xây dựng bởi Carl Fieger vào năm 1930 như là một nhà hàng, vẫn còn hoạt động. |
"""Usted no ha sido nunca antes administrador de fincas." “Anh chưa bao giờ làm một người quản lí tài sản trước đây. |
"""Dije que no había administrado fincas en Londres." “Tôi đã nói tôi không quản lí đất đai ở Luân Đôn. |
Cuéntale a mi padre sobre la finca romana. Nói với cha ta về chỗ đó đi. |
El librecambismo agrícola cambió el paisaje de Italia, y en el siglo I a.C., las grandes fincas de uva y aceituna habían sustituido a los campesinos yeoman, que eran incapaces de igualar el precio del grano importado. Nền buôn bán nông nghiệp tự do đã thay đổi cảnh quan của Ý, và đến thế kỷ I TCN những điền trang nho và oliu rộng lớn đã thế chỗ những nông dân tiểu canh, những người đã không thể địch được với giá ngũ cốc nhập khẩu. |
Siempre creo que este paisaje de Devon es el lugar más hermoso en la tierra y para mí esto es una finca muy especial, porque es donde crecí y es el único lugar que realmente nunca he llamado casa. Tôi nghĩ rằng Devon là vùng đất đẹp nhất thế giới với tôi đây là vùng đất rất đặc biệt, nơi tôi lớn lên đó là nơi duy nhất tôi gọi là nhà |
A lo largo de los siglos, la finca cambió de propietario varias veces. Từ lúc đó cho đến cuối thế kỷ, WLW đổi chủ nhiều lần. |
Lo vemos en la foto aquí, celebrando la primera trufa cultivada en el Reino Unido en una de sus fincas. Chúng ta có thể thấy anh ấy trong bức ảnh này, đang cầm trên tay nấm cục đầu tiên của nước Anh, tại một trong những nông trại của anh ấy. |
Y creo, volviendo a la finca, que se trata de permitirle a la gente hacer lo que quieres que hagan en vez de hacer que la gente haga lo que quieres que hagan. Và tôi nghĩ, như hồi tưởng lại trang trại đó, làm sao để người khác tự làm điều bạn muốn hơn là bắt họ làm điều bạn muốn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới finca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.