predio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ predio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất động sản, tài sản, miếng đất, land lot, ruộng đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predio

bất động sản

(estate)

tài sản

(estate)

miếng đất

(parcel)

land lot

ruộng đất

(land)

Xem thêm ví dụ

El último habitante de este bosque antes que yo era un irlandés, Hugh Quoil ( si tengo escribía su nombre con suficiente bobina ), que ocuparon predio Wyman - Col.
Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col.
Tienes un lugar en el último piso de ese predio, lo pague por una semana.
Lên tầng 4 rồi từ đó trèo lên nóc toà nhà.
En aquel entonces había perros por todas partes: en la escuela, en las aceras o vagando por los predios vacíos, de los que habían muchos.
Vào thời đó chó có thể được tìm thấy ở khắp nơi: tại trường học, đi dọc theo lề đường, hoặc đi rong nơi khu đất trống, là nơi mà có rất nhiều chó.
Paul Harvey, un famoso locutor de noticieros, visitó hace algunos años uno de los predios universitarios de nuestra Iglesia.
Paul Harvey, một nhà bình luận trứ danh, đã đến thăm một trong các khu trường sở của Giáo Hội cách đây vài năm.
«Indagarán al dueño del predio donde funcionaba Cromagnon».
“"Không lơ là chủ quan trong ứng phó bão Rammasun"”.
Actualmente el predio es una plaza pública.
Registan là một quảng trường công cộng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.