experienciar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ experienciar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experienciar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ experienciar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ experienciar
kinh nghiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Se eu experienciar este tipo de "stress" diariamente, sobretudo durante um período alargado de tempo, o meu sistema pode ficar sobrecarregado. Nếu tôi phải trải qua những loại stress như vậy hàng ngày, đặc biệt là trong khoảng thời gian dài, hệ thống cơ thể tôi sẽ bị quá tải. |
Vocês e eu podemos experienciar coisas sem uma história. Bạn và tôi đều có thể trải qua điều đó mà không cần đến truyện kể mới biết. |
Como híbrida, vais começar a experienciar os sentimentos com mais intensidade. Là người lai, em sẽ trải qua những cảm xúc cực kỳ mạnh mẽ. |
Richard Serra tinha que deixar a pintura de forma a embarcar nesta exploração divertida que o levou ao trabalho pelo qual é conhecido hoje em dia: enormes curvas de aço que, para as experienciar, precisamos de tempo e de nos mexermos. Richard Serra phải từ bỏ việc vẽ tranh để bắt đầu cuộc khám phá vui vẻ này và nó dẫn anh đến tác phẩm gắn liền với tên tuổi của anh ngày hôm nay: những đường cong thép khổng lồ đòi hỏi thời gian và chuyển động của chúng ta để trải nghiệm. |
Isso permitir-lhe-á experienciar qualquer coisa que se passe na mente da " Supergirl ". Cho phép cô trải nghiệm những thứ đang xảy ra trong tâm trí của Nữ Siêu Nhân trong thời gian thực. |
Elas são ferramentas poderosas para a transformação, para acalmar nossas mentes e corpos para nos permitir experienciar o que é estar feliz, estar em paz, estar alegre e perceber que isso não é algo que você busca e ganha, mas algo que você ja tem enquanto você não prejudicar. Chúng là những công cụ hữu hiệu để biến đổi ta, làm tĩnh tâm hồn và cơ thể ta để cho phép ta trải nghiệm được hạnh phúc, bình yên, vui vẻ và nhận ra rằng đó không phải là cái bạn theo đuổi và nhận được, mà là cái bạn đã có sẵn cho đến khi bạn gián đoạn nó. |
Estou a usar a palavra "consciência" como o sentimento de realidade que vem dos nossos sentidos a experienciar o mundo à nossa volta. Tôi dùng từ "nhận thức" để diễn tả cảm giác hiện thực mà chúng ta nhận được từ các giác quan về thế giới xung quanh. |
" Estou a experienciar o nada. " " Ta đang chiêm nghiệm hư vô ". |
Sabem, eu tenho a oportunidade de experienciar o mundo de forma única. Bạn biết đấy, tôi phải trải nghiệm thế giới theo một cách đặc biệt. |
Pensei que devias saber que o teu rapaz afásico está a experienciar o paladar metálico. Tôi nghĩ anh nên biết là gã mất ngôn ngữ của anh đang thấy vị kim loại. |
Creio que, ainda que não lhe consigamos dar um nome, estamos a experienciar colectivamente que chegámos o mais longe que pudémos tendo a tolerância como a nossa virtude guia. Tôi nghĩ rằng nếu không thể đặt tên cho nó, chúng ta đang cùng phải trải nghiệm rằng ta đã cố gắng hết sức có thể với lòng khoan dung là đức tính dẫn đường cho ta. |
E no futuro, à medida que avançarmos, vamos, é claro, experienciar coisas terríveis. Và trong tương lai, khi chúng ta tiến tới, chúng ta sẽ trải qua những điều kinh khủng. |
É um milagre que a maioria não pode experienciar. Đó là một phép mầu mà không phải ai cũng đã từng trải nghiệm. |
Mas quando a Einstein precisa de relaxar do seu trabalho a educar o público, adora experienciar as artes. Nhưng mỗi khi Einstein cần giải trỉ khỏi công việc của mình là giáo dục công chúng, cô nhóc rất thích nghệ thuật. |
e o gimnosofista respondeu: "Estou a experienciar o nada." và nhà triết gia ấy đáp: “Ta đang chiêm nghiệm hư vô”. |
Quer dizer, existiria uma vantagem em experienciar as nossas emoções interiormente, sabem, raiva ou felicidade. Sẽ có một lợi ích nào đó trong việc giữ cảm xúc bên trong mình, bạn biết đấy, giận dữ hay hạnh phúc. |
Mas existe algo mais que todos estamos a experienciar nesta sala. Nhưng có những thứ khác mà tất cả chúng ta có thể cảm nhận trong căn phòng này |
E como vocês pensam sobre o que estão a experienciar, as vossas crenças sobre a essência disso, afecta em como dói. Suy nghĩ của bạn về điều bạn đang trải qua, niềm tin của bạn về bản chất điều đó sẽ ảnh hưởng tới mức độ đau đớn mà nó gây ra. |
Sabem, esta é a primeira vez na história da humanidade em que estamos a tentar experienciar a sexualidade a longo prazo, não porque queremos 14 crianças, o que nos exigiria ter ainda mais porque muitas não sobreviveriam, e não porque é um papel conjugal exclusivo da mulher. Bạn biết đấy, đây là lần đầu tiên trong lịch sử loài người nơi chúng ta đang cố gắng trải nghiệm tình dục trong một thời gian dài không phải bởi vì chúng ta muốn tới 14 đứa trẻ mà có khi chúng ta còn muốn hơn nữa ấy chứ, vì nhiều người trong số đó không thể làm được. và không phải vì đó là trách nhiệm hôn nhân chỉ dành riêng cho một người phụ nữ |
Vou experiênciar em primeira-mão o Grande Evento de Oxigenação. Đầu tiên, thứ này sẽ điều chỉnh nhịp tim và mức oxy của bạn. |
Portanto, a chave para tudo isto é que não podemos experienciar isto apenas de vez em quando. Bây giờ điều then chốt chúng ta không thể chỉ thỉnh thoảng mới cảm thấy biết ơn. |
Se não tivéssemos este momento presente, não teríamos a oportunidade de fazer alguma coisa ou experienciar alguma coisa, e este momento é uma dádiva. Nếu chúng ta không có khoảnh khắc hiện tại, chúng ta sẽ không có cơ hội để làm bất cứ điều gì, hay trải nghiệm bất cứ thứ gì, và khoảnh khắc này là một món quà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experienciar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới experienciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.