experiência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ experiência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experiência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ experiência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kinh nghiệm, nền, cơ sở, trải nghiệm, Trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ experiência
kinh nghiệmnoun Ele é jovem, ingênuo e sem experiência. Cậu ấy còn trẻ, ngây thơ và chưa có kinh nghiệm. |
nềnnoun |
cơ sởnoun |
trải nghiệmnoun Mas tive uma experiência homossexual, no passado, na faculdade. Tuy nhiên, trước đây tôi từng có trải nghiệm quan hệ đồng giới, hồi đại học. |
Trải nghiệm
Aprendi por experiência própria como é importante encorajar os outros e faço um esforço especial para fazer isso.” Trải nghiệm cá nhân đã dạy tôi rằng nói lời khích lệ người khác rất quan trọng, vì vậy tôi luôn cố gắng làm thế”. |
Xem thêm ví dụ
O layout do seu anúncio é automaticamente otimizado para a experiência em dispositivos móveis. Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động. |
Vou compartilhar uma experiência que ilustra isso. Điều này đã được cho thấy trong một kinh nghiệm. |
De um modo bastante literal, estou a usar o "Skype" numa aula com um dos seis continentes e alguns dos 70 000 alunos a quem ligamos todos os dias em algumas destas experiências. Estou a mostrar um foto Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Se você usa um widget de terceiros para enriquecer a experiência do seu site e conquistar mais usuários, verifique se esse widget contém links que não deveriam estar no seu site. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
PM: Se fosses convidada, agora, para fazer outra palestra na TEDWomen o que dirias que foi o resultado desta experiência para ti, pessoalmente, e o que aprendeste sobre as mulheres e os homens durante o percurso? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Mas os idosos são adultos com uma vida inteira de sabedoria e experiência acumuladas, uma vida inteira cuidando de si mesmos e tomando suas próprias decisões. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Quanto à experiência do Presidente, ele esteve na Liderança numa das décadas mais ineficazes da História do Congresso. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
Mas uma vez tive uma experiência realmente marcante, quando um grupo do Afeganistão veio visitar-me e tivemos uma conversa muito interessante. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Isso oferece uma experiência de TV de esmaecimento em torno dos intervalos comerciais. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Comparem isso com uma experiência diferente que tive com uma querida amiga não membro que conheço há muito tempo. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Por isso para fazer a experiência, sabia que tinha de ir até ao cérebro e manipular a oxitocina directamente. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Há três anos e meio, quando já tínhamos estes Lexus adaptados, autónomos, em fase de teste, eles estavam a sair-se tão bem, que os demos a outros investigadores para saber o que eles achavam da experiência. Descobrimos que o nosso plano Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này. |
Podiam também servir como uma experiência. Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm. |
Para garantir que a experiência seja consistente, você precisa atender aos requisitos fiscais e de preço do país de origem da moeda indicada nos seus dados do produto. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Não tenho experiência em vendas. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Não vou falar da minha experiência, porque isto não é sobre mim. Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi. |
Acompanhar: Durante o curso, incentive e ajude os alunos periodicamente a completar as perguntas da Experiência Elevar o Aprendizado. Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
"Mas precisam de saber álgebra do oitavo ano, "e vamos fazer experiências a sério. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
6:31-33) Por experiência própria, muitos de nossos irmãos comprovaram que o nosso Pai celestial supre as coisas de que necessitam. Nhiều anh em đồng đạo đã cảm nghiệm rằng Cha trên trời luôn chu cấp những gì họ cần. |
Isso permite que os anunciantes segmentem campanhas de acordo com esses interesses, proporcionando uma experiência aprimorada para usuários e anunciantes. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Aprenda da experiência do profeta Jonas. Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na. |
Alguns, dão-nos experiências necessárias. Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu. |
Convide os alunos a compartilharem experiências que tiveram quando fizeram um esforço espiritual especial e sentiram como consequência o aumento da companhia do Espírito Santo. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
A experiência da história de Egan, é claro, como qualquer coisa no Twitter, havia várias maneiras de experimentá-la. Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này. |
A Bíblia é tratada apenas como um dos muitos livros de opiniões religiosas e de experiências pessoais, não como livro de fatos e de verdade. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experiência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới experiência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.