exonerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exonerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exonerate trong Tiếng Anh.
Từ exonerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải tội cho, miễn cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exonerate
giải tội choverb Somebody on the inside claims they can exonerate Lincoln. có người trong nội bộ họ nói là sẽ giải tội cho Lincoln. |
miễn choverb |
Xem thêm ví dụ
For every nine people who have been executed, we've actually identified one innocent person who's been exonerated and released from death row. cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù |
I have faith that the justice system will exonerate me. Tôi có niềm tin rằng công lý sẽ giải oan cho tôi. |
In August 1847 Victorieuse ran aground on the coast of Korea, but Rigault de Genouilly was exonerated from blame by a court of enquiry. Tháng 8 năm 1847, người thị trấn bị mắc cạn trên bờ biển Triều Tiên, nhưng Rigault de Genouilly đã bị tòa án yêu cầu tra khảo. |
We want you, our lawyer, to exonerate Craig. Chúng tôi muốn ông, luật sư của chúng tôi, giải oan cho Craig. |
However, in 1919, the imprisoned members of the headquarters staff were released and later exonerated of all the false charges. Tuy nhiên, vào năm 1919, các thành viên của trụ sở trung ương đang trong tù lúc ấy đã được thả và sau đó được hoàn toàn trắng án. |
Officials of the Watch Tower Society were wrongly imprisoned, only later being exonerated.—Revelation 11:7-9; 12:17. Các viên chức của Hội Tháp Canh bị tù oan nhưng sau đó được trắng án (Khải-huyền 11:7-9; 12:17). |
But these always moved in the same direction: blame the Jews, exonerate the Nazis. Nhưng nó lại luôn đi theo một hướng: đổ lỗi cho người Do Thái, miễn tội cho quân Phát Xít. |
After that regime collapsed, Jehovah’s Witnesses were exonerated. Sau khi chế độ đó sụp đổ, Nhân Chứng Giê-hô-va được minh oan. |
First of all, we have all the statistical analyses from the Innocence Project work, where we know that we have, what, 250, 280 documented cases now where people have been wrongfully convicted and subsequently exonerated, some from death row, on the basis of later DNA analysis, and you know that over three quarters of all of those cases of exoneration involved only eyewitness identification testimony during the trial that convicted them. Đầu tiên, chúng ta có tất cả những sự phân tích thống kê từ công trình " Dự án về sự vô tội ", ở đó chúng tôi biết được rằng chúng tôi có cỡ 250 hoặc 280 những vụ án đã được lưu giữ lại mà con người có thể bị kết án oan rồi thì sau đó lại được giải tội, một vài trong số ấy là từ xà lim dành cho tử tù, dựa vào nền tảng của sự phân tích DNA sau này, và bạn nên biết rằng hơn 3 phần 4 trong tất cả những vụ minh oan này chỉ liên quan đến sự chứng thực về nhận dạng mà nhân chứng khai báo trong suốt phiên tòa đã kết tội những phạm nhân này. |
It concluded that the U.S. troops had remained completely neutral during the overthrow, exonerated Minister Stevens in landing troops, and concluded Blount's appointment and investigation without congressional approval were constitutional. Nó kết luận rằng Quân đội Hoa Kỳ vẫn giữ hoàn toàn thái độ trung lập suốt cuộc lật đổ, giải oan Bộ trưởng Stevens về việc đổ bộ quân đội, và kết luận rằng việc bổ nhiệm Blount và việc tiến hành điều tra mà không được sự chấp thuận của quốc hội là hợp với hiến pháp. |
You need me to exonerate Peter Declan. Mày cần tao để giải oan cho Peter Declan. |
I have a witness who can exonerate me. Tôi có nhân chứng có thể xóa tội cho tôi. |
My brother's been exonerated. anh trai tao đã được giải oan. |
The solicitor for the state of South Carolina, who argued for the state against exoneration, was Ernest A. Finney III. Luật sư cho tiểu bang Nam Carolina, người biện hộ cho tiểu bang chống lại sự tha tội, là Ernest A. Finney III. |
You used falsified evidence to exonerate a client. anh dùng bằng chứng giả để thân chủ thoát tội. |
You would be exonerated and restored to your smelly little apartment to solve crimes with Mr and Mrs Psychopath. Anh sẽ được minh oan, rồi trả về căn hộ bốc mùi của anh... để phá án cùng với Mr. và Mrs. điên khùng. |
Why the hell would you lie to exonerate Flass? Vì cái quái gì mà anh lại nói dối để gỡ tội cho Flass vậy? |
Her practical training included work with Lord Tony Gifford on human rights cases such as the "Birmingham Six" appeal of alleged bombers who were later exonerated. Huấn luyện thực tế của bà bao gồm thời gian làm việc với Lord Tony Gifford về các trường hợp nhân quyền, chẳng hạn như kháng cáo " Birmingham Six" của những kẻ đánh bom bị cáo buộc sau đó đã được miễn tội. |
Eventually, the sister told me that she had received some new information that exonerated me. Thời gian sau, chị ấy nói với tôi rằng chị nhận được một số thông tin mới chứng minh là tôi bị oan. |
Somebody on the inside claims they can exonerate Lincoln. có người trong nội bộ họ nói là sẽ giải tội cho Lincoln. |
Article 103: Members of the Royal Government shall not use the orders, written or verbal, of anyone as grounds to exonerate themselves form their responsibility. Điều 103: Các thành viên của Chính phủ Hoàng gia không được sử dụng các điều lệnh, bằng văn bản hay bằng lời nói của ai đó làm căn cứ để tự miễn trừ mình khỏi trách nhiệm của bản thân họ. |
He says you wrote him a note on the eve of his conviction promising to go to prosecutor kingsly with information that would exonerate him. Anh ta bảo cô đã viết một lá thư cho anh ta vào tối trước ngày kết án hứa sẽ đi gặp công tố viên Kingsly với thông tin sẽ giải tội cho anh ta. |
Both boards of enquiry exonerated Vice-Admiral Holland from any blame regarding the loss of Hood. Cả hai ủy ban điều tra đều miễn trừ cho Phó Đô đốc Holland mọi trách nhiệm về việc tổn thất của chiếc Hood. |
Especially since we've already been down that road two years ago when Oliver Queen was exonerated. Đặc biệt là kể từ khi chúng tôi đã đi theo hướng đó 2 năm trước khi Oliver Queen được miễn tội. |
The case was remanded for a new trial, but later the government withdrew the prosecution, with Brother Rutherford and his associates being completely exonerated. Vụ kiện được hoãn lại để xét xử lần nữa, nhưng sau này, chính quyền đã rút lại việc truy tố, vì vậy anh Rutherford và các cộng sự viên đã hoàn toàn được trắng án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exonerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exonerate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.