exoplanet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exoplanet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exoplanet trong Tiếng Anh.
Từ exoplanet trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại hành tinh, hành tinh ngoài hệ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exoplanet
ngoại hành tinhnoun (planet outside Earth's solar system) But the planets that I did want to talk about are known as transiting exoplanets. Nhưng các hành tinh mà tôi muốn nói tới được gọi là ngoại hành tinh chuyển động. |
hành tinh ngoài hệ Mặt Trờinoun (planet outside Earth's solar system) |
Xem thêm ví dụ
On October 19, Exo announced their third world tour, "Exoplanet#4 – The ElyXiOn", which began with three consecutive nights at Seoul's Gocheok Sky Dome, beginning on November 24. Ngày 19 tháng 10, EXO thông báo chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thứ tư, EXO Planet #4 – The ElyXiOn, bắt đầu với ba buổi hòa nhạc tại Gocheok Sky Dome Seoul từ ngày 24 đến 26 tháng 9 năm 2017. |
The exoplanet has a mass of about 4.5 times that of Earth and orbits its host star every three days. Ngoại hành tinh có khối lượng gấp khoảng 4,5 lần Trái đất và quay quanh ngôi sao chủ của nó theo chu kỳ ba ngày. |
During its 2-year primary mission, it is expected to find more than 20,000 exoplanets, compared to about 3,800 exoplanets known when it launched. Trong nhiệm vụ chính của mình, nó dự kiến sẽ tìm thấy hơn 20.000 hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời, so với khoảng 3.800 hành tinh dạng này được biết khi nó được phóng lên. |
The 2012 transit provided scientists numerous research opportunities as well, in particular in regard to the study of exoplanets. Lần đi qua của Sao Kim vào năm 2012 cho các nhà khoa học nhiều cơ hội tốt để nghiên cứu, đặc biệt là trong việc tìm kiếm các ngoại hành tinh. |
But as we learn about Mars or exoplanets like hot Jupiters, we find things like atmospheric escape that tell us a lot more about our planet here on Earth. Nhưng khi học về sao Hỏa hay các ngoại hành tinh như sao Mộc nóng, chúng ta thấy được những thứ như thất thoát khí quyển giúp chúng ta hiểu thêm nhiều về Trái Đất. |
Until the announcement of Kepler-10b in January 2011, it was the smallest exoplanet to have its diameter measured, at 1.58 times that of the Earth (which would give it a volume 3.95 times Earth's), and the first potential extrasolar terrestrial planet to be found. Cho đến khi tuyên bố phát hiện ra Kepler-10b vào tháng 1 năm 2011, nó là hành tinh nhỏ nhất có đường kính đo được là gấp 1,58 lần Trái Đất (sẽ cho khối lượng bằng 3,95 lần Trái Đất), và có khả năng là hành tinh đất đá ngoài Hệ Mặt Trời đầu tiên được tìm thấy. |
ASTERIA's capabilities will enable precision photometry to be performed on an opportunistic basis to study stellar activity, transiting exoplanets, and other astrophysical phenomena. Các khả năng của ASTERIA sẽ cho phép đo quang chính xác được thực hiện trên cơ sở cơ hội để nghiên cứu hoạt động sao, chuyển ngoại hành tinh và các hiện tượng vật lý thiên văn khác. |
"Another Day, Another Exoplanet: NASA's TESS Keeps Counting More". "Một ngày khác, một ngoại hành tinh khác: TESS của NASA tiếp tục đếm nhiều hơn". |
These are called exoplanets. Chúng được gọi là ngoại hành tinh (exoplanets). |
COROT-7b (previously named COROT-Exo-7b) is an exoplanet orbiting around the star COROT-7, in the constellation Monoceros, at 489 light years from Earth. COROT-7b (trước đây có tên là COROT-Exo-7b) là hành tinh quay xung quanh ngôi sao COROT-7, trong chòm sao Kỳ Lân, cách Trái Đất 489 năm ánh sáng. |
ARIEL will study a diverse population of exoplanets in a wide variety of environments, but it will focus on warm and hot planets in orbits close to their star. ARIEL sẽ nghiên cứu một quần thể ngoại hành tinh đa dạng trong nhiều môi trường khác nhau, nhưng nó sẽ tập trung vào các hành tinh ấm và nóng trong quỹ đạo gần ngôi sao của chúng. |
Exoplanet Exploration: Planets Beyond our Solar System (Press release). Exoplanet Exploration: Planets Beyond our Solar System (Thông cáo báo chí). |
After eight months of observation ranging from May 2009 to January 2010, the Kepler team established Kepler-10b as the first rocky exoplanet discovered by the Kepler satellite. Sau tám tháng quan sát từ tháng 5 năm 2009 đến tháng 1 năm 2010, nhóm Kepler đã xác nhận Kepler-10b là hành tinh ngoại đá đầu tiên được phát hiện bởi vệ tinh Kepler. |
And the highlighted stars are those with known exoplanets. Và những ngôi sao được đánh dấu là những ngôi sao có hành tinh đã được tìm thấy. |
In August 2017 NASA conditionally selected Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) as a Partner Mission of Opportunity, pending the result of ESA's Cosmic Vision selection. IVào tháng 8 năm 2017, NASA đã chọn đóng góp có điều kiện cho Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) làm NPartner Mission of Opportunity, trong khi chờ kết quả lựa chọn Cosmic Vision của ESA. |
HD 219134 b is a super-Earth, an exoplanet with a radius and mass bigger than Earth, but smaller than that of the ice giants Neptune and Uranus. HD 219134 b là một siêu Trái Đất, một ngoại hành tinh có bán kính và khối lượng lớn hơn Trái Đất, nhưng nhỏ hơn so với các sao khổng lồ băng Hải vương và Thiên vương. |
While previous sky surveys with ground-based telescopes have mainly detected giant exoplanets, TESS will find a large number of small planets around the nearest stars in the sky. Trong khi các cuộc khảo sát trên bầu trời trước đây với các kính thiên văn trên mặt đất chủ yếu phát hiện ra hành tinh khổng lồ, TESS sẽ kiểm tra một số lượng lớn các hành tinh nhỏ xung quanh các ngôi sao gần nhất trên bầu trời. |
Gliese 581g was claimed to be detected by astronomers of the Lick–Carnegie Exoplanet Survey. Gliese 581g được phát hiện trong quá trình quan sát ngôi sao lùn đỏ Gliese 581 thuộc dự án nghiên cứu Hành tinh ngoại hệ Lick-Carnegie. |
Due to its extremely close orbit to its star, it has one of the lowest densities for exoplanets ('inflated' by the flux of energy from the star). Do nó có quỹ đạo cực gần ngôi sao của nó, nó có một mật độ thấp nhất cho một hành tinh ngoài hệ mặt trời ('bị thổi phồng' bởi luồng năng lượng từ ngôi sao). |
Gliese 667 Cc (also known as GJ 667Cc, HR 6426Cc, or HD 156384Cc) is an exoplanet orbiting within the habitable zone of the red dwarf star Gliese 667 C, which is a member of the Gliese 667 triple star system, approximately 23.62 light-years (6.8 parsecs, or about 217,000,000,000,000 km) away in the constellation of Scorpius. Gliese 667 Cc (cũng gọi là GJ 667Cc, HR 6426Cc, hoặc HD 156384Cc) là là một ngoại hành tinh quay quanh vùng có thể ở được của ngôi sao lùn đỏ Gliese 667 C, là thành viên của hệ thống ba sao Gliese 667, khoảng 23,62 năm ánh sáng (6,8 Parsec, hoặc khoảng 217.000.000.000.000 km) trong chòm sao Scorpius. |
The exoplanet was initially detected by the instrument HARPS-N of the Italian Telescopio Nazionale Galileo via the radial velocity method and subsequently observed by the Spitzer telescope as transiting in front of its star. Ngoại hành tinh ban đầu được phát hiện bởi thiết bị HARPS-N của Đài thiên văn Ý Nazionale Galileo thông qua phương pháp vận tốc hướng tâm và sau đó được kính viễn vọng Spitzer quan sát thấy khi nó đi qua phía trước ngôi sao của nó. |
The Transiting Exoplanet Survey Satellite (TESS) is a space telescope for NASA's Explorers program, designed to search for exoplanets using the transit method in an area 400 times larger than that covered by the Kepler mission. Transiting Exoplanet Survey Satellite (TESS) là một kính viễn vọng không gian cho chương trình Explorers của NASA, được thiết kế để tìm kiếm các hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời sử dụng phương pháp vận chuyển trong một khu vực lớn hơn 400 lần so với nhiệm vụ của kính viễn vọng Kepler. |
The primary mission objective for TESS is to survey the brightest stars near the Earth for transiting exoplanets over a two-year period. Mục tiêu nhiệm vụ chính của TESS là khảo sát các ngôi sao sáng nhất gần Trái Đất để quá cảnh hành tinh qua một khoảng thời gian hai năm. |
Hot Jupiters are a class of gas giant exoplanets that are inferred to be physically similar to Jupiter but that have very short orbital periods (P<10 days). Sao Mộc nóng là một loại hành tinh khí khổng lồ hành tinh ngoài hệ Mặt Trời mà về mặt vật lý thì tương tự như Sao Mộc nhưng lại có chu kỳ quỹ đạo rất ngắn (P<10 ngày). |
The Arcsecond Space Telescope Enabling Research in Astrophysics (ASTERIA) is a six-unit (6U) CubeSat space telescope deployed from the International Space Station (ISS) and it is currently testing new technologies for the detection of exoplanets using the transit method. Kính thiên văn vũ trụ Arcsecond cho phép nghiên cứu vật lý thiên văn (ASTERIA) là một kính viễn vọng không gian CubeSat sáu đơn vị (6U) được triển khai từ Trạm vũ trụ quốc tế (ISS) và hiện đang thử nghiệm các công nghệ mới để phát hiện hành tinh ngoài hệ Mặt Trời bằng phương pháp vận chuyển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exoplanet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.