eu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eu trong Tiếng pháp.
Từ eu trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, Hoa Kỳ, Mỹ, Mỹ Quốc, Eu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eu
cóverb De nombreux pays ont des lois strictes contre les drogues. Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện. |
Hoa Kỳproper A l'époque où j'étais Président de l'Association Américaine de Psychologie, Khi tôi còn là chủ tịch Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ |
Mỹproper Le gouvernement a les ressources et l'autorité pour contenir ce problème. Chính phủ Mỹ có nguồn dữ kiện và quyền lực để ngăn được vấn đề này. |
Mỹ Quốcproper |
Eu(Eu (Seine-Maritime) L’ensemble de la Commission européenne a démissionné en 1999. Toàn thể Ủy Ban EU đã từ chức vào năm 1999. |
Xem thêm ví dụ
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Par conséquent, il ne fait aucun doute que Marie n’a pas eu d’autres enfants. Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable. Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai. |
Nous avons déjà eu cette conversation. Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà. |
J'ai eu une semaine chargée. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
Et il y a eu arbre tomber tout autour derrière nous. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
Ils m'ont eu. Bẫy được tôi. |
J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée. Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu. |
J’ai eu l’impression que quelqu’un me disait de lire le verset vingt-neuf de la page même à laquelle j’avais ouvert le livre. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Pendant un moment, j’ai eu peine à voir qui que ce soit dans l’assemblée, mais je voyais et je ressentais les beaux sourires éclatants de nos membres. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016. RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016. |
Quelle prophétie d’Ésaïe a eu une application moderne en 1919? Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919? |
Pendant les quelques semaines au cours desquelles cette sœur a été invalide, les membres de la paroisse de Rechnoy ont eu le sentiment que cette histoire s’adressait à eux. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
J’ai eu du mal à concilier sa réponse avec la prière du Notre Père que j’avais apprise à l’école. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
L’incident que je viens de raconter était un incident de voyage difficile mais il était bref et n’a pas eu de conséquences dans le temps. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Selon Hermann Weyl, Fischer a eu une grande influence sur Noether, en particulier en lui présentant les travaux de David Hilbert. Theo Hermann Weyl, Fischer có ảnh hưởng quan trọng tới Noether, đặc biệt khi ông giới thiệu bà đến với những công trình của David Hilbert. |
Avez-vous eu des accès de violence? Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không? |
Il y a eu la bombe A, et puis maintenant. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. |
J’ai eu la bénédiction de grandir dans une petite branche. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
Ont-ils eu à abandonner leurs rêves d'instruments encore plus grands? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới eu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.