étui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étui trong Tiếng pháp.
Từ étui trong Tiếng pháp có các nghĩa là hộp, bao, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étui
hộpnoun J’ai ouvert mon étui et ses yeux ont brillé. Tôi mở cái hộp đựng đàn ra và đôi mắt anh ta sáng lên. |
baonoun Eh bien, son arme est toujours dans son étui. Vâng, vũ khí còn nằm trong bao đựng. |
túinoun le dossier rectangulaire, un étui pour ordinateur portable một gói tài liệu hình chữ nhật, và một túi đựng laptop. |
Xem thêm ví dụ
Eddie exhibe son cadeau d'anniversaire, un chapeau de cow-boy rouge et un étui à revolver. Eddie đang mang trên người món quà sinh nhật của mình, một cái mũ cao bồi màu đỏ và một bao súng ngắn đồ chơi. |
Je veux voir un de ces étuis. Tôi muốn xem qua mấy cái va-li. |
M.Bagby, je vous achète la Winchester, l'étui et les cartouches. Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Papa posa le violon dans son étui, signifiant qu’il était l’heure d’aller au lit. Khi bố đặt cây đàn vào hộp là bố báo cho biết đã tới giờ đi ngủ. |
Il m’a suivie jusqu’à ma table et s’est assis à côté de moi, montrant l’étui de mon violon. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
Ce soir, quand l’obscurité s’est épaissie et que je ne voyais plus assez pour jouer, j’ai remis l’instrument dans son étui. Buổi chiều, khi ánh nắng tắt và tôi có thể thấy rằng mình không còn đàn được nữa, tôi đặt nhạc khí vào thùng của nó. |
On m’a remis en prix un superbe violon dans un étui de crocodile. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu. |
Assurez-vous que les accessoires de l'appareil, de type coque ou étui, sont exempts de composants métalliques. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. |
Dix jours plus tard, le 23 mars 1893, Benjamin a écrit dans son journal : « En me levant ce matin, j’ai pris mon violon dans son étui. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
L'exposition à des produits de maquillage, à des substances chimiques ou à des tissus teints comme les jeans peut tacher les étuis de téléphone de couleur claire. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. |
Frères et sœurs, il est temps de sortir votre hachette de son étui et de vous mettre au travail. Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình. |
Cet étui à cigarettes a bien vécu. Anh biết không, cái hộp thuốc lá này đã tệ lắm rồi. |
Comme vous pouvez le voir, cela va de chaussures, d'anneaux faits à partir d'acier inoxydable, d'étuis à téléphone en plastique, jusqu'à des implants spinaux, par exemple, qui ont été fabriqués avec du titane de qualité médicale, ou jusqu'à des pièces de moteur. Và bạn có thể thấy chúng có thể là giầy, nhẫn làm từ thép không gỉ, vỏ điện thoại làm từ nhựa, tất cả cho đến cột sống cấy ghép, ví dụ vậy, được tạo ra từ titanium y tế, và các thành phần máy móc. |
L'exposition à des produits de maquillage, des substances chimiques ou des tissus teints, comme le jean, peut tacher les étuis de téléphone de couleur claire. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất liệu được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. |
Il y plongea la main et en ressortit un boîtier à cigarettes en métalun vulgaire étui de Gold Flake! Thầy thò tay vào và lấy ra một chiếc hộp đựng thuốc lá – một chiếc hộp đựng thuốc Gold Flake hết sức bình thường! |
Un étui de téléphone blanc coûte 15.00 EUR, tandis que tous les étuis de couleur coûtent 18.00 EUR. Một chiếc ốp điện thoại màu trắng có giá 15,00 USD và tất cả các ốp điện thoại màu khác có giá 18,00 USD. |
Des étuis de portable et des brioches? Bao điện thoại và bánh quế à? |
Après le déjeuner, Papa revêtit une chemise propre et sortit trois dollars de son étui à violon. Sau bữa ăn trưa, bố mặc chiếc áo sơ-mi sạch và lấy ba đôla ra khỏi hộp đàn. |
Ce que je peux vous dire, par contre, c’est que l’étui était en lambeaux. Tuy nhiên, tôi có thể báo cáo rằng cái bao bằng da dày đó đã bị cắt nhỏ ra từng mảnh. |
Pour répondre aux exigences de conformité à l'exposition aux radiofréquences de la FCC, le port de l'appareil sur le corps est limité à l'utilisation d'accessoires tels que les pinces et étuis à la ceinture, et les accessoires similaires sans composants métalliques, assurant une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil (antenne incluse) et le corps de l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm RF của FCC, chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Si vous avez installé un étui d'un autre fournisseur, une batterie externe ou tout autre accessoire sur votre téléphone, enlevez-les pendant le dépannage. Nếu bạn lắp ốp lưng, hộp pin ngoài hoặc phụ kiện khác của bên thứ ba vào điện thoại, thì hãy thử tháo các bộ phận đó ra trong khi khắc phục sự cố. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étui
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.