ethnocentric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ethnocentric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethnocentric trong Tiếng Anh.
Từ ethnocentric trong Tiếng Anh có nghĩa là vị chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ethnocentric
vị chủngadjective that in an ethnocentric way we always thought of với tư tưởng vị chủng như vậy ta luôn nghĩ |
Xem thêm ví dụ
Ethnocentrism may take obvious forms, in which one consciously believes that one's people's arts are the most beautiful, values the most virtuous, and beliefs the most truthful. Chủ nghĩa vị chủng có nhiều hình thức rõ ràng, trong đó có ý kiến cho rằng nghệ thuật dân gian là đẹp nhất, giá trị đạo đức nhất, và tín ngưỡng đáng tin nhất. |
Boas and his students realized that if they were to conduct scientific research in other cultures, they would need to employ methods that would help them escape the limits of their own ethnocentrism. Boas và các học trò nhận ra rằng nếu họ đã tiến hành nghiên cứu khoa học trong các nền văn hóa khác, họ sẽ cần phải sử dụng các phương pháp nào đó để giúp họ thoát khỏi những giới hạn của chủ nghĩa vị chủng của mình. |
From the late 19th century, many Pan-Germanist thinkers, since 1891 organized in the Pan-German League, had adopted openly ethnocentric and racist ideologies, and ultimately gave rise to the foreign policy Heim ins Reich pursued by Nazi Germany under Austrian-born Adolf Hitler from 1938, one of the primary factors leading to the outbreak of World War II. Từ cuối thế kỷ 19, nhiều nhà tư tưởng Liên Đức, từ năm 1891 tổ chức các liên minh Liên Đức, công khai đi theo ý thức hệ vị chủng và phân biệt chủng tộc, và cuối cùng dẫn đến chính sách đối ngoại Heim ins Reich (mang đất mình về đế chế) được theo đuổi bởi phát xít Đức dưới thời Adolf Hitler từ năm 1938, một trong những yếu tố chính dẫn đến sự bùng nổ của thế chiến II. |
He concludes that the concept of chosenness entails ethnocentrism, "which does not go hand in hand with otherness, that is, with unconditional respect of otherness". Ông kết luận rằng khái niệm về sự tuyển chọn nảy sinh ra chủ nghĩa sắc tộc "mà không liên quan gì đến tính khác biệt, nghĩa là tôn trọng sự khác biệt vô điều kiện" . |
Hegel's Phenomenology of Spirit (1807), famous for its explicit ethnocentrism, considers Western civilization as the most accomplished of all, while Kant also had some traces of racialism in his work. Tác phẩm Hiện tượng Tinh thần vào năm 1807 nổi tiếng vì thể hiện chủ nghĩa vị chủng một cách công khai, trong đó xem nền văn minh phương Tây là hoàn thiện nhất, còn Kant cũng để cho những dấu hiệu phân biệt chủng tộc xen vào tác phẩm của ông. |
"Ugly American" is a pejorative term used to refer to perceptions of loud, arrogant, demeaning, thoughtless, ignorant, and ethnocentric behavior of American citizens mainly abroad, but also at home. Người Mỹ xấu xí là một thuật ngữ miệt thị được dùng để chỉ những cảm nhận về thái độ nói to, ồn ào, kiêu ngạo, thiếu nhân cách, thiếu suy nghĩ, ngu dốt, cho dân tộc mình là hơn cả của các công dân người Mỹ chủ yếu là ở nước ngoài, nhưng còn cả ở quê nhà. |
They simply don't secrete those odorless precursors that the bacteria love to use to produce the smells that in an ethnocentric way we always thought of as characteristic of armpits. Họ chỉ đơn giản là không tiết ra những tiền chất không mùi mà vi khuẩn thích sử dụng để sản xuất ra mùi với tư tưởng vị chủng như vậy ta luôn nghĩ đó là đặc trưng của vùng nách. |
But a relativist will acknowledge that the criticism is based on his own ethnocentric standards and realizes also that the condemnation may be a form of cultural imperialism. Nhưng những người theo học thuyết tương đối thừa nhận rằng đánh giá dựa trên tiêu chuẩn vị chủng của riêng mình và cũng nhận ra rằng sự lên án cũng là một hình thức của chủ nghĩa văn hóa đế quốc. |
Cultural relativism was in part a response to Western ethnocentrism. Thuyết văn hóa tương đối là một phần trong một phản ứng với chủ nghĩa vị chủng phương Tây. |
Boas pointed out that scientists grow up and work in a particular culture, and are thus necessarily ethnocentric. Boas đã chỉ ra rằng các nhà khoa học lớn lên và làm việc trong một nền văn hóa đặc biệt, và do đó vị chủng là cần thiết. |
Ruth Benedict, another of Boas's students, also argued that an appreciation of the importance of culture and the problem of ethnocentrism demands that the scientist adopt cultural relativism as a method. Ruth Benedict, một học trò khác Boas, cũng lập luận rằng một sự đánh giá cao tầm quan trọng của văn hóa và vấn đề của chủ nghĩa vị chủng đòi hỏi các nhà khoa học áp dụng thuyết tương đối văn hóa như một phương pháp. |
Ethnocentrism, tribalism, religious persecution, and prebendalism have affected Nigerian politics both prior and subsequent to independence in 1960. Chủ nghĩa vị chủng, đàn áp tôn giáo, và Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi (prebendalism) đóng vai trò quan trọng trong chính trị Nigeria cả trước và sau độc lập vào năm 1960. |
He called this principle ethnocentrism, the viewpoint that "one's own group is the center of everything", against which all other groups are judged. Ông gọi đây là thuyết chủ nghĩa vị chủng, với quan điểm rằng "nhóm mình là trung tâm của tất cả mọi thứ", dựa vào đó tất cả các nhóm khác được đánh giá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethnocentric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ethnocentric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.