ethnic minority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ethnic minority trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethnic minority trong Tiếng Anh.
Từ ethnic minority trong Tiếng Anh có nghĩa là dân tộc thiểu số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ethnic minority
dân tộc thiểu sốnoun |
Xem thêm ví dụ
Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers. Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên. |
“We’d like to support Vietnam’s efforts to further reduce poverty with special focus on ethnic minorities.” “Chúng tôi mong muốn tiếp tục hỗ trợ nỗ lực của Việt Nam tiếp tục giảm nghèo với trọng tâm đặc biệt vào nhóm dân tộc thiểu số.” |
Vietnam has long crushed indigenous land rights for ethnic minorities. Việt Nam từ lâu đã nghiền nát quyền sở hữu đất bản địa cho đồng bào dân tộc thiểu số. |
MY FAMILY belonged to an ethnic minority living near Kayseri, in Cappadocia, Turkey. CHA MẸ tôi là người Hy Lạp sống gần Kayseri, ở Cáp-ba-đốc, Thổ Nhĩ Kỳ. |
Personalized lessons brought a more hands-on approach to learning for ethnic minority students. Học sinh người dân tộc thiểu số được học theo phương pháp kèm riêng thông qua các bài học điều chỉnh theo học sinh. |
* Support to poverty reduction amongst ethnic minorities, through activities that generate jobs and incomes; * Hỗ trợ giảm nghèo nhóm dân tộc thiểu số nhờ các hoạt động tạo việc làm và thu nhập; |
Self-employment is relatively common among new immigrants and ethnic minorities in the United States. Tự kinh doanh tương đối phổ biến trong cộng đồng người mới nhập cư và dân tộc thiểu số ở Hoa Kỳ. |
Millions of Poles, Latvians, Georgians, Ukrainians and other ethnic minorities were deported to Gulags in Siberia. Hàng triệu người Ba Lan, Latvia, Gruzia, Ukraina và các sắc tộc thiểu số khác bị trục xuất tới các Trại lao động hoặc khu định cư mới của Liên Xô ở Siberi. |
• Malnutrition rates among ethnic minority children are double those of the majority. • Tỷ lệ suy dinh dưỡng trong số trẻ em dân tộc thiểu số cao gấp đôi so với đa số. |
The Army continues to exact forced labor and engage in extortion and abuses, especially against ethnic minority civilians. Quân đội vẫn tiếp tục cưỡng ép lao động không công, tham gia các vụ tống tiền và lạm dụng, nhất là đối với những người dân thường thuộc các sắc tộc thiểu số. |
The Vietnamese persecute both Northwestern and Central Highland ethnic minorities. Người Việt Nam bức hại cả người dân tộc thiểu số Tây Bắc và Tây Nguyên. |
* Program to support market link for ethnic minority products and markets; - Chương trình hỗ trợ kết nối sản phẩm DTTS và thị trường; |
The majority of Burmese prostitutes in Thailand are from ethnic minorities. Phần lớn người mại dâm Myanmar ở Thái Lan là thuộc các dân tộc thiểu số. |
Ethnic minorities, older workers, and pockets of youth in Vietnam are particularly vulnerable. Các dân tộc thiểu số, người lao động lớn tuổi và một số nhóm thanh niên ở Việt Nam đặc biệt rủi ro. |
Nevertheless, some gaps persist—particularly pertaining to women’s access to high level leadership positions and women ethnic minorities. Dù vậy, vẫn có một số khoảng cách còn tồn tại – cụ thể liên quan đến khả năng nữ giới được tiếp cận các vị trí lãnh đạo cấp cao và nữ giới dân tộc thiểu số. |
* Series of ceremonies honoring distinguished ethnic minorities start-ups; - Chuỗi các buổi lễ tôn vinh những gương mặt DTTS khởi nghiệp tiêu biểu; |
Kidd identifies Moss Side, Longsight, Cheetham Hill, Rusholme, as centres of population for ethnic minorities. Kidd xác định Moss Side, Longsight, Cheetham Hill, Rusholme là các trung tâm cư dân của các dân tộc thiểu số. |
“CDD allows villagers and ethnic minority groups themselves to decide and manage their own development activities.” “CDD cho phép người dân và các nhóm dân tộc thiểu số tự quyết định và quản lý các hoạt động phát triển của chính họ.” |
Veal Veang is also home to around 300 families of the few remaining ethnic minority Pear people. Veal Veang là nới có khoảng 300 hộ gia đình của nhóm dân tộc thiểu sô Pear. |
Vietnamese people in Russia form the 72nd-largest ethnic minority community in Russia according to the 2002 census. Người Việt tại Liên bang Nga là cộng đồng dân tộc thiểu số lớn thứ 72 ở Nga (theo cuộc điều tra dân số 2002). |
Ethnic minorities are persecuted for organizing to fight discrimination. Các sắc dân thiểu số bị đàn áp vì đã tập hợp chống lại nạn kỳ thị. |
Ethnic minority and female teachers and principals will be encouraged to become Core Teachers and Principal Advisors. Chương trình sẽ khuyến khích giáo viên và hiệu trưởng người dân tộc thiểu số và nữ giới tham gia đội ngũ giáo viên nòng cốt và cố vấn hiệu trưởng. |
The continued challenges on ethnic minority poverty, ethnic minority - a voice. Trong đó cần để ý đến các thách thức dai dẳng như nghèo trong nhóm thiểu số, vấn đề thiểu số, và tiếng nói của họ. |
Purges of ethnic minorities increased in frequency, and thousands of refugees fled to Vietnam and Laos. Tần số thanh trừng các dân tộc thiểu số tăng lên, và hàng nghìn người tị nạn chạy sang Việt Nam và Lào. |
Pakistanis make up the single largest ethnic minority, followed by Poles, Somalis, and Swedes. Người Pakistan là dân tộc thiểu số lớn nhất tại Na Uy, theo sau bởi người Thụy Sĩ, người Somalia, và người Ba Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethnic minority trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ethnic minority
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.