entrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrare trong Tiếng Ý.
Từ entrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi vào, gia nhập, nhập vào, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrare
đi vàoverb (Andare dentro.) Le nubi minacciose si stavano avvicinando, così siamo entrati. Mây đen kéo tới gần, nên chúng tôi đi vào trong. |
gia nhậpverb Chi di voi vuole entrare nella nostra squadra? Vậy ai trong số các quý ông muốn gia nhập nhóm của chúng tôi nào? |
nhập vàoverb Credo che un uomo stia tentando di entrare in casa. Một gã đàn ông đang cố đột nhập vào nhà. |
vàoverb Le nubi minacciose si stavano avvicinando, così siamo entrati. Mây đen kéo tới gần, nên chúng tôi đi vào trong. |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo entrare in quella prigione. Chúng tôi cần đột nhập vào đó. |
Se non puoi farmi entrare per parlarle, troverò un altro modo. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
Ho ingrandito quella parte per farci entrare l'elicottero. Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng. |
È meglio per te entrare nella vita con un occhio solo che essere gettato con due occhi nella Geènna* ardente. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
(2 Timoteo 3:13, 14) Dato che qualunque cosa lasciate entrare nella mente vi influenzerà in una certa misura, tutto sta nel ‘sapere da quali persone imparate le cose’, per essere certi che abbiano a cuore i vostri migliori interessi, non i propri. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Gli israeliti stanno per passare il Giordano ed entrare nel paese di Canaan. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
35 E avvenne che fece sì che fosse messo a morte chiunque, fra gli Amalichiaiti, non volesse entrare in alleanza per sostenere la causa della libertà, affinché potessero mantenere un governo libero; e non ve ne furono che pochi che rifiutarono l’alleanza di libertà. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Quindi per fare l'esperimento, sapevo di dovere entrare nel cervello e manipolare direttamente l'ossitocina. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Continuo a pensare che non dovevamo entrare cosi'. Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào. |
Voglio entrare e comprarmela in contanti. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Adattato da La preparazione per entrare nel sacro tempio (opuscolo, 2003) Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002) |
Ah, se solo conoscessimo qualcuno in grado di entrare nella rete dell'esercito... Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
A quanto pare, coloro ai quali viene impedito l’accesso cercano di entrare nel momento che conviene solo a loro. Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ. |
Riuscì a entrare in città e perfino a porre l’assedio al tempio. Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. |
Posso entrare nella tua anima. Tôi có thể len lỏi vào tâm hồn cậu. |
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
* In che modo il fatto di essere battezzati vi ha aiutato nei vostri sforzi di essere degni di entrare nel regno celeste e vivere nuovamente con il vostro Padre nei cieli? * Việc chịu phép báp têm đã giúp các em như thế nào trong nỗ lực của các em để được xứng đáng bước vào thượng thiên giới và sống lại với Cha Thiên Thượng của các em một lần nữa? |
• Cosa significa oggi entrare nel riposo di Dio? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Ma credo che stiamo per entrare in una nuova era perché la tecnologia rende la condivisione semplice e divertente. Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ. |
Mi serve che trovi dove lo tengono e mi fai entrare. Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó |
Sto cercando di entrare a far parte della task force anti meta-umani. Tôi đang cố để tham gia vào biệt đội chống Meta human |
Il re dunque disse: “Fatelo entrare”. Vua truyền lệnh: “Cho người vào”. |
Quando però si rese conto che Kenneth e Filomena erano lì fuori, andò ad aprire e li fece entrare. Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
Falla entrare. Cho cô ta vào |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới entrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.