entendement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entendement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entendement trong Tiếng pháp.
Từ entendement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lí trí, lý trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entendement
lí trínoun |
lý trínoun |
Xem thêm ví dụ
(Psaume 143:10). Et Jéhovah entend leurs prières. Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. |
Ensemble, elles commencèrent à marcher entre les rayons de tissus en répétant calmement les mots : « Connor, si tu m’entends, dis : ‘Je suis là’. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Quand je dis cela, ce que la majorité m'entend dire c'est que nous travaillons à guérir le cancer. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
” De même que l’eau redonne vie à un arbre desséché, une parole calme dite par une langue apaisante peut redonner le moral à celui qui l’entend. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
" Je les entends tous les jours " ♪ I hear'em every day Tôi nghe thấy chúng mỗi ngày |
Tu m'entends? Có nghe không đó? |
Je n'entends rien à ce que vous dites. Tôi không nghe thấy cậu nói gì, Humphrey. |
Ce que j'entends par là, ce sont les comportements que nous refusons d'admettre et ceux que nous avons inconsciemment au quotidien. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Jéhovah, ‘ Celui qui entend la prière ’, se sert de ses anges, de ses serviteurs sur la terre, de son esprit saint et de sa Parole pour répondre aux prières. — Psaume 65:2. Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2. |
5 Nous avons la responsabilité de parcourir entièrement notre territoire, ce qui sous-entend contacter les commerçants du quartier (Actes 10:42). 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Approchez- vous de Celui qui entend la prière Hãy đến gần đấng nghe lời cầu nguyện |
» 22 Ils répondirent : « Corneille+, un officier, un homme juste qui craint Dieu et de qui toute la nation des Juifs parle en bien, a reçu d’un saint ange des instructions divines pour te faire venir chez lui, afin qu’il entende ce que tu as à dire. 22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”. |
Tout Baltimore t'entend, maman. Mị người ở Baltimore đều nghe thấy, mẹ. |
Tu m'entends? Em có nghe chị không? |
En accord avec ce qui précède, Dieu seul est désigné comme celui ‘ qui entend la prière ’. Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Tu m'entends? Anh nghe rõ rồi chứ? |
Sauter à chaque bruit que j'entends. Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên. |
Qu'entends-je par là ? Tôi muốn nói tới điều gì? |
Ils ne serez jamais l'entends de moi Chúng sẽ không nghe được gì từ tôi. |
Aujourd’hui, les chrétiens, qu’ils soient oints ou non, manifestent un courage semblable face aux épreuves ; et ‘ Celui qui entend la prière ’ est constamment avec eux. — Lire Psaume 65:2 ; 118:6. Vào thời chúng ta, các tín đồ được xức dầu và bạn đồng hành của họ thể hiện lòng can đảm tương tự trong lúc gặp thử thách, và “Đấng nghe lời cầu-nguyện” luôn ở cùng họ.—Đọc Thi-thiên 65:2; 118:6. |
Notre Créateur entend même les prières silencieuses (1 Samuel 1:12, 13). Đấng Tạo Hóa thậm chí lắng nghe những lời cầu nguyện thầm (1 Sa-mu-ên 1:12, 13). |
Leur dieu n'entend pas leurs cris. Chúa của họ không nghe tiếng kêu của họ. |
Qu'entends-je par " découverte de soi "? Ý tôi là gì khi nói " khám phá bản thân "? |
Il est décédé il y a plus de dix ans, mais j’entends toujours sa voix, je ressens son amour, je me réjouis de ses encouragements et je me sens accepté de lui. Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông. |
Nous pouvons être sûrs que Jéhovah nous écoutera, même si personne d’autre ne nous entend (Nehémia 2:1-6). Khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể tin rằng ngài sẽ lắng nghe, ngay cả khi không ai khác nghe thấy.—Nê-hê-mi 2:1-6. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entendement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entendement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.