énigme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ énigme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énigme trong Tiếng pháp.

Từ énigme trong Tiếng pháp có các nghĩa là ẩn ngữ, câu đối, lời tối nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ énigme

ẩn ngữ

noun

câu đối

noun

lời tối nghĩa

noun

Xem thêm ví dụ

[Mettez la vidéo sur pause pour résoudre cette énigme seul !]
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
Les nouvelles technologies puissantes présentent toujours des énigmes.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
Amy, pouvez- vous nous dire ce qu'était le jeu, et l'énigme que vous avez fait pour les abeilles?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
La structure de la queue fut une énigme pour les astronomes pendant plusieurs années.
Cấu trúc 6 đuôi của sao chổi này là một thách đố cho các nhà thiên văn học trong nhiều năm.
En résolvant cette énigme, ces ordinateurs sont en fait en train de participer à la sécurisation de la Blockchain Bitcoin et ajoutent à la liste de transactions.
Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch.
Je fabrique une nouvelle énigme?
Anh nghĩ là tôi chỉ muốn một cấu đố khác để giải sao?
Je ne pense qu'à résoudre cette maudite énigme!
" Đ.M ", tôi sắp giải quyết xong vụ này.
Qui est capable de résoudre ces énigmes divines, et quel but servent- elles ?
Ai có thể giải những câu đố này của Đức Chúa Trời, và chúng nhằm mục đích gì?
Quelle fut la réaction de Belshatsar une fois l’énigme résolue, et qu’espérait- il peut-être ?
Bên-xát-sa đã phản ứng như thế nào sau khi bí ẩn được giải, và có thể ông hy vọng gì?
Est-ce qu'on s'approche de la résolution de l'énigme du Lexicon en moi?
Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa?
L'énigme dans la lettre d'Oxley n'a aucun sens.
Câu đố trong bức thư của Oxley không có nghĩa lý gì hết.
vous n’auriez pas trouvé la réponse à mon énigme. »
Thì các người chẳng giải được câu đố”.
D’après la légende, au temps d’Alexandre le Grand, le nœud gordien était réputé pour être la plus grande énigme.
Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế.
Il est bon pour les énigmes.
Nhóc này giỏi giải đố lắm.
Encore une énigme!
Lại là câu đố.
Alors il y a un certain nombre de règles que les abeilles peuvent apprendre pour résoudre cette énigme.
Hàng loạt các luật lệ khác nhau mà ong có thể học để giải quyết tình huống này.
DE TOUT temps, des sages ont cherché non seulement à démêler des nœuds élaborés mais aussi à élucider des énigmes, à interpréter des prophéties et même à prédire l’avenir.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
Peut-on arrêter avec les énigmes, Ed.
Lại đố nữa sao, Ed.
L’énigme est résolue
Thắc mắc được giải đáp
Une énigme résolue
Điềuẩn được sáng tỏ
L’énigme se termine avec la promesse que ‘ Jéhovah transplantera une pousse tendre sur une montagne haute ’.
Câu đố kết thúc với lời hứa rằng ‘Đức Giê-hô-va sẽ trồng một chồi non trên hòn núi cao chót-vót’.
L'énigme que nous avons fait était une règle du " si- donc ".
Tình huống phức tạp chúng tôi đã nghĩ ra là một quy luật nếu- thì.
Même dans les domaines où l’homme n’a pas ménagé sa peine, il reste bien des énigmes à résoudre.
15 Ngay đến những lãnh vực mà người ta đã nghiên cứu nhiều rồi cũng vẫn còn có nhiều điều cần phải khám phá.
Eh bien, il y a quelques autres énigmes.
Vâng, đó lại là một số câu đố khác.
Eh bien, non, il y a un autre élément important de cette énigme.
Ồ, không, còn một mảnh ghép quan trọng nữa cho câu đố này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énigme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.