enfoncé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfoncé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfoncé trong Tiếng pháp.

Từ enfoncé trong Tiếng pháp có các nghĩa là sâu hoắm, hoắm, hõm, trõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfoncé

sâu hoắm

verb

hoắm

verb

hõm

verb

Vous voyez comme la terre est enfoncée?
Xem chỗ này mặt đất hõm xuống?

trõm

verb

Xem thêm ví dụ

16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Je vais l'enfoncer.
Anh sẽ đạp cửa vào.
En fait, au risque d’enfoncer des portes ouvertes, je pense pouvoir affirmer que le divorce survient rarement lorsque mari et femme sont heureux.
Thực ra, điều hiển nhiên mà tôi có thể nói là ly dị hiếm khi xảy ra khi vợ chồng đang hạnh phúc.
Ils se sont fait avoir et veulent justice, mais je ne suis pas le gars qui les ont enfoncés, donc on doit les convaincre que je...
Họ đã bị bất công và họ muốn công lý, nhưng tôi không phải là người mang đến bất công cho họ, vậy nên chúng ta cần thuyết phục họ rằng tôi-
Et peut-être que si j'enfonce ce stylo dans ton cul et que j'inscris mon nom dedans, tu t'en souviendras?
lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Enfonce-le!
Nhét vào đi!
Mais, voyant que le vent était fort, il eut peur, il commença à s’enfoncer et s’écria : « Seigneur, sauve-moi !
“Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi!
Bouger crée de l'espace, et on s'enfonce.
Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm.
Il ne faut jamais se laisser enfoncer dans une sécurité dangereuse.
Anh đừng bao giờ để cuộc sống quá trì trệ hay quá an tòan
Ces exemples étonnants de la possibilité de changer même les personnes enfoncées dans le péché nous donnent l’assurance que le sacrifice expiatoire peut agir même sur les personnes profondément désespérées.
Các ví dụ đáng kinh ngạc như vậy về khả năng để thay đổi ngay cả những người chìm đắm trong tội lỗi mang đến sự tin tưởng rằng Sự Chuộc Tội có thể đến được ngay cả những người vô cùng tuyệt vọng nhất.
Nous nous sommes enfoncés de plus en plus, jusqu'à la hauteur de la poitrine de Dereck.
Chúng tôi cứ lún sâu hơn, sâu hơn, cho tới khi nước lên tới tận ngực của Dereck.
Pendant une milliseconde ou le temps que vous réagissiez, vous continuez à pousser. Le déséquilibre des forces provoque une accélération et ça s'enfonce d'un coup.
Chính giây phút đó, trong lúc bạn chưa phản ứng, bạn vẫn tiếp tục ấn, và việc mất cân bằng lực này tạo ra gia tốc, gây ra việc đâm quá sâu.
On a du l'enfoncer dans un cul.
Có vẻ như cái này lâu nay nằm dưới mông ai đó.
Vous voyez comme la terre est enfoncée?
Xem chỗ này mặt đất hõm xuống?
Rita, l'aiguille n'était pas enfoncée entièrement.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
Cette fois, il s’est enfoncé dans la brousse en serrant contre lui uniquement son livre Vivre éternellement !
Lần này, ông James chạy vào rừng mà chỉ cầm chặt trong tay cuốn sách Sống đời đời của mình!
Ça s'enfonce de quinze centimètres dans le mur, mais ça semble sortir du mur.
Nó thụt vào tường khoảng 6 inch nhưng có vẻ như đang nhô ra khỏi tường.
Alors que leur navire commençait à s'enfoncer sous la houle, les hommes se sont entassés dans trois petites baleinières.
Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ.
Elle m'a enfoncé mon stylo dans le genou, il y a quelques semaines.
À, cô ta đã đâm tôi ở xương bánh chè... bằng cây viết mực của tôi cách đây vài tuần.
Pour continuer d’avancer, nous devions enfoncer plus profondément nos pagaies dans l’eau et pagayer sans nous arrêter.
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
Woodworth a enfoncé le wagon destiné aux émigrants et distribué tout ce qu’il a trouvé de comestible, raconta Papa
Woodworth mở đại toa chở đồ di cư và chia những thứ gì có thể ăn được mà ông ấy tìm thấy.
Ne t'enfonces pas ainsi.
Đừng chỉ hùng hục như vậy.
Gryphon, et puis tous deux se taisait et regardait la pauvre Alice, qui se sentait prêt à s'enfoncer dans la terre.
Gryphon, và sau đó cả hai đều ngồi im lặng và nhìn người nghèo Alice, những người cảm thấy đã sẵn sàng để chìm vào trái đất.
Lorsqu'arrive une tempête, l'animal enfonce un pieu dans le sol.
Và khi trận bão ập đến, nó sẽ đóng chốt xuống đất.
Vous pouvez choisir ici si conserver la touche Méta ou Alt enfoncée permet de réaliser les actions suivantes
Ở đây bạn chọn nếu phím Meta hay Alt sẽ cho bạn truy cập những việc theo đây

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfoncé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.