encore moins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encore moins trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encore moins trong Tiếng pháp.
Từ encore moins trong Tiếng pháp có các nghĩa là tất nhiên, tất nhiên là, Tất nhiên, chưa kể, Dĩ nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encore moins
tất nhiên
|
tất nhiên là
|
Tất nhiên
|
chưa kể(not to mention) |
Dĩ nhiên
|
Xem thêm ví dụ
Je ne veux blesser personne, Hal, encore moins toi, Ben ou Matt. Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt. |
Son fils ne l’a jamais mise sur un piédestal pour qu’on l’adule, et encore moins pour qu’on l’idolâtre. Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất. |
J'ai pas besoin qu'on s'inquiète pour moi et encore moins qu'on m'interdise d'y aller. Ông chẳng cần ai lo cho mình và cũng chẳng muốn ai ra lệnh cho mình. |
Je ne permettrai pas à un protestant, et encore moins à un Bourbon, d'épouser Claude. Ta sẽ không để một kẻ theo đạo Tin Lành, không uống rượu Bourbon cưới Claude đâu. |
Ma mort compterait encore moins que la tienne. Cái chết của tôi còn đỡ phải bận tậm hơn cậu. |
Ils les aimaient encore moins. Họ thậm chí còn ít thích nó hơn. |
Elle n’a pas le pouvoir de changer un seul individu, encore moins le monde. Đức tin đó không có quyền năng để thay đổi chỉ một cá nhân, huống chi thay đổi cả thế giới. |
Vous êtes encore moins bavard que d'habitude. Anh thậm chí còn ít nói hơn bình thường. |
Je n'ai abandonné personne et encore moins Rome. Tôi không rời bỏ ai cả, trên cả La Mã này. |
et encore moins Dieu. can thiệp vào chuyện của Thần linh? |
3 Pas de char, pas de coureurs ni de chevaux — et encore moins d’éléphants. 3 Họ không thấy xe, không thấy người chạy trước, không thấy ngựa và dĩ nhiên chẳng có con voi nào. |
Et encore moins contre celle de Malcolm Merlyn. và chắc chắn ông ấy sẽ không làm thế với Malcolm Merlyn. |
Je ne vous connais pas, et votre musique encore moins. Tôi không biết anh, cũng chưa nghe âm nhạc của anh. |
Encore moins que moi. Kém hơn cả tôi là khác. |
Ainsi, Jéhovah ne souhaite pas voir le méchant mourir. Encore moins désire- t- il qu’il soit torturé. Như thế, Đức Giê-hô-va không muốn thấy kẻ dữ chết, huống hồ bị hành hạ. |
Je n'avais rien fait de remarquable, encore moins de blâmable. Tôi chưa từng làm điều gì ngỗ& lt; br / & gt; ngược, sai trái thì còn xa. |
Et tu veux encore moins te ressembler. Hoặc thậm chí là chính bạn |
Même pas dans ce trou, encore moins à Guadalajara ou tout autre merdier plus au sud. Kể cả cái bãi rác này một mình ở Guadalajara hoặc cái nhà rác nào ở phía Nam. |
D'autres entreprises développent des technologies qui peuvent faire ça pour encore moins cher. Có nhiều công ty khác đang phát triển những công nghệ với giá thành còn rẻ hơn thế. |
Il n'est pas dans nos mœurs d'avoir des hôtes et encore moins des otages. Chúng tôi không hề muốn có khách ở đây, chứ đừng nói là giữ ai ở lại. |
Si vous ne me croyez pas, alors encore moins. Nếu bạn không tin tôi, nó chẳng dẫn bạn đến đâu cả. |
Encore moins celle de Darken Rahl. Ta cũng ko phải bạn của Darken Rahl. |
Soumise à ces rudes conditions d'élevage, elle ne donne que peu de viande, encore moins de lait.. Phải chịu các điều kiện canh tác khắc nghiệt, nó cung cấp rất ít thịt và sữa ít hơn nhiều. |
« Et elle s’était vue dans son état charnel, encore moins que la poussière de la terre. “Và họ tự nhận thấy bản thân họ trong trạng thái trần tục còn kém hơn cả bụi đất thế gian. |
Elle m'aime encore moins. Bi kịch rồi. Bây giờ cô ấy còn ghét tôi hơn nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encore moins trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới encore moins
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.