enact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enact trong Tiếng Anh.
Từ enact trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban hành, diễn, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enact
ban hànhverb Institutionally, new rules get enacted to correct previous dysfunctions. Về tổ chức, luật lệ mới ban hành để chỉnh đúng lại các luật lệ trước đó. |
diễnverb He likes to re-enact the Battle of Cypress. Anh ta thích tái diễn lại trận chiến Cypress. |
đóngverb |
Xem thêm ví dụ
What significant events foretold for our future do Ezekiel’s prophetic enactments bring to mind? Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước? |
Same-sex marriage has been legal since 1 September 2017, and prior to that civil unions (which are equal to marriage in all but name, with the same rights and obligations including joint adoption rights) were enacted in April 2014. Hôn nhân đồng giới đã hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2017, và trước đó đoàn thể dân sự (tương đương với hôn nhân, nhưng có cùng quyền và nghĩa vụ bao gồm quyền nhận con nuôi chung) đã được ban hành vào tháng 4 năm 2014. |
The earliest version of the legislation was enacted in 1870 (16 Stat. 251), after the Civil War, to end the executive branch's long history of creating coercive deficiencies. Đạo luật đầu tiên được ban hành năm 1870 (16 Stat. 251), sau Nội chiến Hoa Kỳ, để chấm dứt thói quen ngành hành pháp hay gây các thiếu hụt đe dọa (coercive deficiency). |
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history. Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ. |
Nonetheless, the above and other challenges of the rule-making process have delayed full enactment of aspects of the legislation relating to derivatives. Tuy nhiên, các thách thức trên đây và khác nữa của quá trình ra quy định đã trì hoãn sự ban hành đầy đủ các khía cạnh lập pháp liên quan đến các phái sinh. |
The agency ceased to exist in October 2006 following a review by Lord Haskins, enacted in the Natural Environment and Rural Communities Act 2006. Cơ quan này đã không còn tồn tại vào tháng 10 năm 2006 sau khi Lord Haskins xem xét, ban hành Đạo luật Cộng đồng Môi trường và Nông thôn tự nhiên năm 2006. |
However, large groups of Hindus have immigrated from India and other Asian countries since the enactment of the Immigration and Nationality Act of 1965. Tuy nhiên, các nhóm nhập cư lớn của người Hindu đã di cư từ Ấn Độ và các nước châu Á khác kể từ khi Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch năm 1965 được thi hành. |
Just like with heterosexism, if you're a heterosexual person and you yourself don't enact harassing or abusive behaviors towards people of varying sexual orientations, if you don't say something in the face of other heterosexual people doing that, then, in a sense, isn't your silence a form of consent and complicity? Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa? |
Chávez refocused Venezuelan foreign policy on Latin American economic and social integration by enacting bilateral trade and reciprocal aid agreements, including his so-called "oil diplomacy", making Venezuela more dependent on using oil (its main commodity) and increasing its longterm vulnerability. Chávez đã tập trung lại chính sách đối ngoại của Venezuela về hội nhập kinh tế và xã hội Mỹ Latinh bằng cách ban hành các hiệp định thương mại và hỗ trợ đối ứng song phương, bao gồm cái gọi là "ngoại giao dầu mỏ", khiến Venezuela phụ thuộc nhiều hơn vào việc sử dụng dầu (hàng hóa chính của họ) và tăng lỗ hổng dài hạn của nó. |
In response, Parliament enacted the 1882 Act, which was an early attempt at consumer protection. Đáp lại, Quốc hội ban hành Đạo luật 1882, đó là một nỗ lực ban đầu trong việc bảo vệ người tiêu dùng. |
It is understood as a symbolic re-enactment of Abraham's sacrifice of a ram in place of his son. Điều này được hiểu như là một biểu tượng về sự hy sinh của Abraham ở vị trí của con trai ông. |
Enacted in 2008, the Labor Contract Law of the People's Republic of China permits collective bargaining in a form analogous to that standard in Western economies, although the only legal unions would continue to be those affiliated with the All-China Federation of Trade Unions, the Communist Party’s official union organization. Luật mới này, theo như bản dự thảo mới nhất, sẽ cho phép thỏa ước lao động tập thể theo hình thức tương tự như các tiêu chuẩn trong các nền kinh tế phương Tây, dù vẫn chỉ có các tổ chức công đoàn hợp pháp tiếp tục là thành viên của Tổng liên đoàn Lao động Trung Quốc, tổ chức công đoàn chính thức của Đảng Cộng sản. |
Meanwhile, Christopher Shouldered, Huey's homunculus, and Graham Specter, Ladd's loyal follower, cause an all out war in Chicago through various battles enacted by the Lamia, Nebula and the Russo family led by a now immortal Placido Russo with each battling for their lives. Trong khi đó, Christopher Shouldered, homunculus của Huey, và Graham Specter, đồng đội trung thành của Ladd, khơi mào chiến tranh toàn diện ở Chicago sau nhiều tranh chấp chi phối bởi các nhà Lamia, Nebula và Russo dẫn đầu là một người bất tử Placido Russo; mỗi nhóm đều chiến đấu cho sự sống còn của mình. |
By enacting the Statute of Gloucester in 1278 the King challenged baronial rights through a revival of the system of general eyres (royal justices to go on tour throughout the land) and through a significant increase in the number of pleas of quo warranto to be heard by such eyres. Với việc ban hành Đạo luật Gloucester năm 1278 nhà vua đã thách thức đặc quyền của các nam tước qua việc lập lại hệ thống tòa án lưu động (thẩm phán hoàng gia có thể đi đến mọi ngóc ngách trong nước) và sự tăng trưởng đáng kể số lượng lời biện hộ của các bị cáo được lắng nghe bởi các tòa án này. |
An ongoing refurbishment program is being enacted to not only increase the generating capacity of the dam to 2.4GW, but also extend the operational life of the turbines by about 40 years. Một chương trình cải tạo được ban hành, không chỉ để tăng công suất phát điện của đập lên 2,4 GW, mà còn kéo dài tuổi thọ hoạt động của turbin khoảng 40 năm. |
These lists are based off the national US Do Not Call List which was enacted in 2003. Các danh sách này dựa trên danh sách không gọi quốc gia của Hoa Kỳ được ban hành năm 2003. |
Each episode begins with a chronological re-enactment of the disaster, which is always cut into several scenes displaying critical moments in the unfolding of the disaster with a clock appearing at the beginning of each scene. Mỗi tập phim bắt đầu với việc tái hiện thảm họa, trong đó luôn luôn chiếu cho người xem những khoảnh khắc quan trọng trong diễn biến của thảm họa với một chiếc đồng hồ xuất hiện vào lúc bắt đầu của mỗi cảnh. |
Dubai enacted an Electronic Transactions and Commerce Law in 2002 which deals with digital signatures and electronic registers. Năm 2002, Dubai đã ban hành luật Thương mại và giao dịch điện tử, đề cập đến chữ ký điện tử và sổ đăng ký điện tử. |
In 1851, the Imperial Parliament enacted the Australian Colonies Government Act which allowed for the election of representatives to each of the colonial legislatures and the drafting of a constitution to properly create representative and responsible government in South Australia. Năm 1851, Quốc hội Anh phê chuẩn Đạo luật chính phủ các thuộc địa Úc, theo đó cho phép bầu cử các đại biểu vào mỗi cơ quan lập pháp thuộc địa và phê chuẩn một hiến pháp để tạo ra chính phủ đại diện và chịu trách nhiệm tại Nam Úc. |
He answered that the enactment illustrated what Jehovah himself would do. Ê-xê-chi-ên cho biết màn diễn xuất này minh họa cho điều chính Đức Giê-hô-va sẽ làm. |
Although discrimination regarding sexual orientation in employment has been banned since 2003, no other anti-discrimination laws regarding sexual orientation or gender identity and expression have been enacted nationwide; though some Italian regions have enacted more comprehensive anti-discrimination laws. Mặc dù phân biệt đối xử về xu hướng tình dục trong việc làm đã bị cấm kể từ năm 2003, không có luật chống phân biệt đối xử nào khác về xu hướng tính dục hoặc giới tính danh tính và biểu hiện đã được ban hành trên toàn quốc; mặc dù một số khu vực Ý đã ban hành luật chống phân biệt đối xử toàn diện hơn. |
Rashomon used the multiple perspectives to question the possibility of truth, in a process called the Rashomon effect; in contrast, Vantage Point recounts a series of events which are re-enacted from several different perspectives and viewpoints in order to reveal a truthful account of what happened. Rashomon sử dụng nhiều quan điểm để đặt câu hỏi về khả năng xảy ra "sự thật", trong một quá trình được gọi là "hiệu ứng Rashomon", ngược lại, Vantage Point kể lại một loạt sự kiện được tái diễn từ những quan điểm và góc nhìn khác nhau để người xem tự có kết luận sự "chân thật" những gì đã xảy ra. |
When enacted, this recategorization helped to preserve the gene pool of the Boulonnais by encouraging breeding, but it also changed its primary purpose, resulting in a dramatic weight increase by the 1980s. Khi ban hành, bản đăng ký này đã giúp bảo tồn nguồn gen của Boulonnais bằng cách khuyến khích chăn nuôi, nhưng nó cũng thay đổi mục đích chính của nó, dẫn đến một sự gia tăng trọng lượng đáng kể vào những năm 1980. |
(Washington, DC) – The US Congress should build on the progress made in 2013 and enact immigration reform early in the new year, Human Rights Watch said today in its World Report 2014. (New York) – Trong bản Phúc trình Toàn cầu 2014công bố hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng Quốc Hội Hoa Kỳ cần đẩy mạnh những tiến bộ đã đạt được trong năm 2013 và thực hiện cải tổ chính sách nhập cư ngay trong năm mới. |
After Vermont enacted same-sex marriage legislation, the 27th Guam Youth Congress, an advisory body which submits legislation to committees of the Legislature of Guam, forwarded a bill to legalize civil unions to the Legislature, with the bill being supported by Speaker Derick Baza Hills. Sau khi Vermont ban hành luật hôn nhân đồng giới, lần thứ 27 Đại hội Thanh niên đảo Guam, một cơ quan tư vấn đệ trình luật lên ủy ban của Lập pháp đảo Guam, đã chuyển tiếp Dự luật hợp pháp hóa các kết hợp dân sự cho Cơ quan lập pháp, với dự luật được hỗ trợ bởi Người phát ngôn Derick Baza Hills. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enact
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.