emulsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emulsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emulsion trong Tiếng Anh.
Từ emulsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhũ tương, thể sữa, Nhũ tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emulsion
nhũ tươngnoun |
thể sữanoun |
Nhũ tươngnoun (mixture of two or more liquids that are normally immiscible) |
Xem thêm ví dụ
When working for Eastman Kodak he investigated photographic emulsions and the design of wide-angle lenses for astronomical use. Khi làm việc cho Eastman Kodak, ông đã điều tra nhũ tương nhiếp ảnh và thiết kế Ống kính góc rộng để sử dụng thiên văn. |
Egg tempera (where the medium is an emulsion of raw egg yolk mixed with oil) is still in use as well, as are encaustic wax-based paints. Egg tempera (tên bắt nguồn từ một hỗn hợp lòng đỏ trứng gà trộn với dầu) vẫn còn được sử dụng, như sơn sáp encaustic. |
Faithfull said: “Over the last few years, further development of PFC technology has progressed and clinical trials have been performed using [two second] generation PFC emulsions.” Faithfull nói: “Trong vài năm qua, kỹ thuật PFC đã tiến bộ nhiều và những thử nghiệm lâm sàng được thực hiện, dùng hai loại nhũ tương PFC thuộc thế hệ thứ hai”. |
In 1900, Lifschütz developed a water-in-oil emulsion with Eucerit, the first stable emulsion. Năm 1900, Lifschütz đã phát triển nhũ tương nước trong dầu như một loại kem xoa da với Eucerit, dạng nhũ tương ổn định đầu tiên của loại này. |
Calcium carbonate is widely used as an extender in paints, in particular matte emulsion paint where typically 30% by weight of the paint is either chalk or marble. Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là trong sơn nhũ tương xỉn trong đó thông thường khoảng 30% khối lượng sơn là đá phấn hay đá hoa. |
Oil is often recovered as a water-in-oil emulsion, and specialty chemicals called demulsifiers are used to separate the oil from water. Dầu thường được thu hồi dưới dạng nhũ tương nước trong dầu và các hóa chất đặc biệt được gọi là chất khử nhũ tương được sử dụng để tách dầu khỏi nước. |
1911: NIVEA Creme – the first stable water-in-oil emulsion – is introduced. 1911: Nivea Creme – nhũ tương nước trong dầu đầu tiên được giới thiệu. |
And then the asphaltenes -- and this is the crucial thing -- the asphaltenes get whipped by the waves into a frothy emulsion, something like mayonnaise. Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy. |
Most lotions are oil-in-water emulsions using a substance such as cetearyl alcohol to keep the emulsion together, but water-in-oil lotions are also formulated. Hầu hết sữa dưỡng thể đều là nhũ tương dầu trong nước sử dụng một chất như cetearyl alcohol để giữ nhũ tương gắn với nhau, nhưng sữa dưỡng nước trong dầu cũng được hình thành. |
The emulsion is of a "water in oil" type unlike the "oil in water" type emulsion of vanishing cream, so-called because it seems to disappear when applied on skin. Nhũ tương này là loại "nước trong dầu" không giống như loại nhũ tương dạng "dầu trong nước" của kem tan, được gọi thế bởi vì nó có vẻ như biến mất khi thoa lên da. |
This was caused by the film emulsion melting and cracking in the desert heat during production. Điều này được gây ra bởi các nhũ tương phim nóng chảy và nứt trong cái nóng sa mạc trong sản xuất. |
It's polyvinyl acetate emulsion that doesn't dissolve in water once it's dry. Đó là keo sữa PVAC một khi đã khô sẽ không hòa tan trong nước. |
The result with photographic emulsion is an invisible latent image, which is later chemically "developed" into a visible image, either negative or positive depending on the purpose of the photographic material and the method of processing. Kết quả với nhũ ảnh là một hình ảnh ẩn vô hình, đó là sau đó được rửa bằng hóa chất thành một hình ảnh có thể nhìn thấy, hình âm bản hoặc dương bản tùy thuộc vào mục đích của vật liệu nhiếp ảnh và phương pháp chế biến. |
1963: NIVEA milk, liquid NIVEA Creme in the form of water-in-oil emulsion, is introduced "for all-over body care". 1963: Nivea sữa - Nivea Creme dạng lỏng dưới dạng nhũ tương nước trong dầu - được giới thiệu "để dưỡng da toàn thân". |
Butter is an emulsion, or mixture of two substances that don't want to stay together, in this case, water and fat, along with some dairy solids that help hold them together. Bơ là một nhũ tương, hoặc hỗn hợp của hai chất mà không hoà được với nhau, trong trường hợp này, nước và chất béo, cùng với một số chất rắn sữa sẽ giúp giữ chúng lại với nhau. |
Milk paints (also called casein), where the medium is derived from the natural emulsion that is milk, were popular in the 19th century and are still available today. Các loại sơn sữa (còn gọi là casein), với tên có nguồn gốc từ nhũ tương tự nhiên là sữa, phổ biến trong thế kỷ 19 và vẫn còn hiện nay. |
Well the sensitive emulsion of a photographic plate contained small grains of silver halide. Lớp thuốc nhạy sáng tráng lên phim ảnh chứa những hạt nhỏ của hợp kim bạc và halogen. |
Step 4: Mix the oil and water to form an emulsion. Bước 4: Trộn dầu và nước để tạo thành nhũ tương. |
The congress also heard that the size of PFC particles in such emulsions “is very small . . . , about 40 times smaller than the diameter of an RBC [red blood cell]. Cả hội nghị cũng được nghe rằng kích cỡ của các hạt PFC trong các nhũ tương như thế “rất nhỏ..., nhỏ hơn đường kính của một RBC [hồng huyết cầu] khoảng 40 lần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emulsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emulsion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.