en guise de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en guise de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en guise de trong Tiếng pháp.

Từ en guise de trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay vì, như, hơn, bằng, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en guise de

thay vì

như

(as)

hơn

bằng

(as)

nếu

Xem thêm ví dụ

Peu après, ils ont réalisé un vieux rêve : acheter un voilier en guise de maison.
Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm.
En guise de réponse, j’ai dû me contenter de leur mine stupéfaite devant ma question inhabituelle.
Tôi không nhận được lời giải đáp nào mà chỉ thấy họ ngạc nhiên về câu hỏi khác thường của tôi.
Pour cela, il le dote d'un Shimenawa en guise de ceinture, rappelant le style vestimentaire d'Orochimaru.
Vì vậy, anh cố cho cậu ta vài bộ kiểu Shimenawa để giữ lại kiểu trang phục của Orochimaru.
En guise de lit, une planche, sans même une couverture.
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền.
17. a) Qu’est- ce que Josué a fait d’autre en guise de mémorial?
17. a) Giô-suê đã làm một sự ghi nhớ nào khác?
- Ça me fait que si tu es pris, ils fusilleront dix d'entre nous en guise de représailles.
- Nó động đến tớ ở chỗ nếu cậu bị tóm, chúng sẽ bắn chết mười người trong chúng ta để trả đũa.
Ils aimaient chanter, plaisanter, danser et buvaient du vin rouge en guise de cidre.
Họ ca hát, đùa giỡn, nhảy múa và uống rượu vang đỏ thay vì rượu táo ngọt.
Il y a des siècles, nos ancêtres brûlaient des chats vivants en guise de divertissement populaire.
Hàng thế kỷ trước, tổ tiên của chúng ta thiêu sống chó mèo như một thú tiêu khiển được ưa chuộng.
En guise de réponse, il me donna une version encore plus courtoise de la même explication.
Đáp lại, anh ta cho tôi một câu trả lời lịch sự hơn cũng với câu giải thích cũ.
Une boîte à cigares en guise de cercueil!
Một cái hộp xì-gà, giống như một cái quan tài.
Bon, en guise de petite récompense, vous avez le droit de mettre de la colle sur ces supports.
Chà, coi như phần thưởng nho nhỏ, ngài có thể bôi keo lên những thanh trục này.
C'est tout ce que t'as en guise de remerciement?
Đó là lời cảm ơn tốt nhất mà mày có thể nói đó hả, Lawrence?
Le dieu aurait laissé un anneau avec une image d'une ancre en guise de présent à Laodicé.
Vị thần đã để lại một cái nhẫn với một hình ảnh của một neo như là một món quà cho Laodice.
Comment dire à mes hommes qu'en guise de liberté, je leur offre la mort?
Nói với tôi, Giám mục, làm sao tôi có thể nói với họ rằng thay vì tự do, tôi đề nghị họ cái chết?
Selon la loi de la Ligue, j'ai le droit de vous défier en duel en guise de procès.
Theo luật Liên Minh, Tôi có quyền thánh thức ông một trận đấu đôi.
Le problème, c’est justement que des enseignants font faire le ménage en guise de punition.
Vấn đề ở chỗ là một số thầy cô phạt học trò bằng cách bắt chúng lau chùi.
Au mont Sinaï, par l’entremise de Moïse, il leur donna la Loi en guise de constitution nationale.
Tại núi Si-na-i Ngài đã dùng Môi-se để ban cho họ bộ Luật để dùng hiến pháp của họ.
Si elle prend ça pour de la sauce rouge... c'est qu'elle a une saucière en guise de tête.
Nếu cổ nghĩ đó là sốt cà chua thì hãy nói với cổ là trong đầu cổ chỉ toàn bã đậu.
Des coton-tiges en guise de brosses à dents, M. Brown?
Ông đang dùng đồ ngoáy tai để đánh răng sao, ông Brown?
Et en guise de récompence, j'obtiendrai sa divine puissance!
phần thưởng cho ta sức mạnh thần thánh của ngài.
À moins que je lui offre ta tête en guise de paiement.
Trừ khi tao đưa cái đầu của mày như một sự trả nợ.
En guise de jeu, elle comptait combien de rues elle pouvait parcourir sans avoir à s'arrêter aux feux.
Cô nàng nghĩ ra trò chơi là thử xem đi suốt dọc bao nhiêu đường phố mà không phải dừng chân chờ xe cộ ngừng lại.
» C'était l'espoir en guise de bouclier.
Niềm hy vọng được giương lên như tấm khiên để chống đỡ.
En guise de test, je propose de commencer avec les danseurs américains.
Như một trường hợp thử nghiệm, tôi đề nghị chúng ta hãy bắt đầu với các vũ công người Mỹ.
Il y avait 40 tubes, c'était donc un peu comme une V40 en guise de mémoire.
Có 40 ống như vậy, giống 1 động cơ V- 40 chạy bộ nhớ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en guise de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en guise de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.