emphatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emphatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emphatic trong Tiếng Anh.

Từ emphatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứt khoát, mạnh mẽ, nhấn giọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emphatic

dứt khoát

adjective

This he very emphatically refused to do, and he was sentenced to indefinite forced labor in Germany.
Anh đã dứt khoát từ chối, và bị kết án khổ sai chung thân ở Đức.

mạnh mẽ

adjective

Notice Peter’s emphatic but impulsive reaction.
Hãy lưu ý phản ứng mạnh mẽ nhưng hấp tấp của Phi-e-rơ.

nhấn giọng

adjective

in what I like to call emphatic language —
trong cái mà tôi thích gọi là nhấn giọng ngôn ngữ -

Xem thêm ví dụ

Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
As part of another longstanding scientific dispute, Hawking had emphatically argued, and bet, that the Higgs boson would never be found.
Trong một phần của một tranh luận khoa học kéo dài khác, Hawking đã khẳng định dứt khoát, và đánh cược, rằng sẽ không bao giờ tìm thấy được Boson Higgs.
At the same time, I can emphatically state that because of the Atonement of Jesus Christ, ultimately, in the eternal scheme of things, there will be no unfairness.
Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công.
But despite the attention paid to these efforts, they remain emphatically extracurricular.
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa.
Even with diversity of languages and beautiful, uplifting cultural traditions, we must have hearts knit in unity and love.22 The Lord has stated emphatically: “Let every man esteem his brother as himself.
Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... .
Our doctrine, as taught in the Book of Mormon, emphatically states: “Wherefore, ye must press forward with a steadfastness in Christ, having a perfect brightness of hope, and a love of God and of all men.
Giáo lý của chúng ta, như đã được giảng dạy trong Sách Mặc Môn, nhấn mạnh rằng: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức xán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
These pronouns can take four different suffixes: the genitive -l or -le, the emphatic -ni, the comitative -noy and the contrastive -v.
Các đại từ này có thể chứa bốn hậu tố: hậu tố cách sở hữu -l hay -le, the emphatic -ni, hậu số cách bổ sung -noy và hậu tố cách tương phản -v.
He said, more emphatically than Fulbright, that there wasn’t any need for that.
Ông nói theo cách dứt khoát hơn Fulbright rằng không cần phải như thế.
Gestures fall into two general categories: descriptive and emphatic.
Điệu bộ chia thành hai loại khái quát: diễn tả và nhấn mạnh.
Veldhuyzen van Zanten emphatically replied "Oh, yes" and continued with the takeoff.
Veldhuyzen van Zanten trả lời mạnh bạo "Ừ, đúng" và tiếp tục điều khiển máy bay cất cánh.
Willian started the season with a goal in Shakhtar's emphatic 7–1 victory against Tavriya Simferopol in the Super Cup on 4 July.
Willian bắt đầu mùa giải 2010–11 bằng bàn thắng trong chiến thắng áp đảo 7–1 trước Tavriya Simferopol tại Siêu cúp Ukraina ngày 4 tháng 7.
His emphatic response: “This is the truth!”
Anh ấy trả lời dứt khoát: “Đây là sự thật!”
What he foretold would be the equivalent of predicting the exact manner in which a modern city, such as New York or London, would be destroyed 200 years from now and then emphatically stating that it would never again be inhabited.
Điều ông tiên tri tương đương với việc báo trước chính xác cách mà một thành phố hiện đại, chẳng hạn như New York hoặc Luân Đôn, sẽ bị hủy diệt 200 năm sau và rồi khẳng định là nó sẽ chẳng hề có người ở nữa.
Proponents such as Bertrand Russell emphatically rejected belief in God.
Những người nổi bật như Bertrand Russell phủ nhận mạnh mẽ đức tin vào Chúa Trời.
The closer the hurricane comes, the more emphatic the warnings must be.
Cơn bão càng gần thì lời cảnh báo phải càng mạnh mẽ.
He advocated a peaceful propagation of Islam and emphatically argued against the permissibility of military Jihad under circumstances prevailing in the present age.
Ông ủng hộ một cuộc truyền giáo Hồi giáo hòa bình và lập luận dứt khoát chống lại sự cho phép của Jihad quân sự trong những tình huống phổ biến hiện nay.
Notice Peter’s emphatic but impulsive reaction.
Hãy lưu ý phản ứng mạnh mẽ nhưng hấp tấp của Phi-e-rơ.
Not shy about reminding his followers of their responsibility to give, he emphatically states: ‘Tithing isn’t something you do because you can afford it.
Chẳng e ngại nhắc nhở tín đồ về trách nhiệm đóng góp, ông khẳng khái tuyên bố: “Nộp thuế thập phân không phải là điều bạn làm vì có đủ khả năng.
To each question Paul answered emphatically: “Never may that happen!”
Phao-lô trả lời một cách dứt khoát cho mỗi câu hỏi: “Chẳng hề như vậy!”
For example, in 1926, we printed on our own presses The Emphatic Diaglott, a translation of the Christian Greek Scriptures produced by Benjamin Wilson.
Chẳng hạn, năm 1926, chúng ta đã in The Emphatic Diaglott, bản dịch Kinh Thánh phần Ma-thi-ơ đến Khải huyền của Benjamin Wilson, tại xưởng in của chúng ta.
Use of the term "shincha" makes emphatically clear that this tea is the year's earliest, the first tea of the season.
Việc sử dụng thuật ngữ "shincha" làm rằng trà này là đợt đầu tiên của năm, là loại trà đầu tiên của mùa thu hoạch trà.
Jesus repeated the question a second time, and Peter gave the same answer, perhaps more emphatically.
Rồi ngài lặp lại câu hỏi đó lần thứ hai và Phi-e-rơ cũng trả lời tương tự, có lẽ lần này ông nhấn mạnh hơn.
Those concluding years of his life were an emphatic exclamation point to his example of devoted discipleship—through both his words and his deeds.
Trong những năm cuối đời, ông đã nêu lên một tấm gương rõ rệt hơn về vai trò môn đồ tận tụy---qua lời nói lẫn hành động của ông.
And we speak not only of those early brethren who went out to serve, but the women who supported them—and in addition supported themselves and their children, staying at home to raise and protect families, that other portion of the Lord’s vineyard about which He is so emphatic.
Và chúng ta không những nói đến những người anh em thời xưa đó mà đã ra đi phục vụ, mà còn nói đến những phụ nữ đã ủng hộ họ—và ngoài ra còn phải nuôi sống bản thân họ và con cái họ, ở lại nhà để nuôi dạy và bảo vệ gia đình, một phần kia của vườn nho của Chúa mà Ngài luôn nhắc nhở đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emphatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.