empathize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empathize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empathize trong Tiếng Anh.
Từ empathize trong Tiếng Anh có nghĩa là thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empathize
thông cảmverb Both wives and husbands need to know that the people whom they love understand and empathize with them. Cả chồng lẫn vợ đều muốn người mà họ yêu thương hiểu và thông cảm với họ. |
Xem thêm ví dụ
Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
It's a completely empathic solution -- apart from the fact that teddy's probably not loving it. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
(1 Corinthians 12:12-26) We need to suffer along with, or empathize with, those who are going through some ordeal. Chúng ta cần đau xót hoặc thông cảm với những ai đang gặp sự khốn khổ nào đó. |
14 Like Jesus, then, we seek to empathize with people. 14 Thế thì như Chúa Giê-su, chúng ta tìm cách tỏ sự đồng cảm với người khác. |
As you empathize with those faithful men and women, they will become more real to you, more familiar —some may even come to seem like dear old friends. Khi đồng cảm với những người trung thành ấy, họ sẽ trở nên có thật hơn, quen thuộc hơn đối với bạn—một số người thậm chí có thể trở thành bạn lâu năm của bạn. |
And this is what I'll tell you about. 13 years -- for some of you, you can empathize with that number. Và đây là điều tôi sẽ kể cho quí vị. 13 năm -- vài người trong số quí vị có thể thấu hiểu con số đó. |
Still, doing your best to empathize with their circumstances will put you in a better position to ‘act with consideration’ toward single parents. Dù vậy, cố gắng thấu cảm với hoàn cảnh của họ sẽ giúp bạn có thể tỏ lòng quan tâm qua hành động để giúp bậc cha mẹ đơn thân nuôi con. |
But the bit that is always curiously missed out here, is that it also enables us to empathize for the first time, because there's a sort of necessary distance from the world. Nhưng phần đó luôn nằm ngoài ở đây, nó cũng cho phép ta đồng cảm cho lần đầu tiên, Bởi có một loại khoảng cách cần thiết với thế giới. |
And would you pay them a bonus for being empathic? Và liệu bạn có trả thêm tiền thưởng cho họ vì sự đồng cảm? |
I think when you read these horrific tortures that were common in the Middle Ages, you think, how could they possibly have done it, how could they have not have empathized with the person that they're disemboweling? Tôi nghĩ khi đọc về các cách thức tra tấn dã man hay được sử dụng ở thời Trung Cổ, bạn sẽ nghĩ làm sao mà họ lại có thể làm điều đó, làm sao mà họ lại có thể vô cảm đến vậy trước người mà họ đang cắt xẻo cơ thể? |
In order to negotiate effectively, it is important to empathize with the other party's point of view. Để thương lượng hiệu quả, điều quan trọng là phải đồng cảm với quan điểm của bên kia. |
As humans, we are social, we are empathic, and that's great. Con người có tính xã hội, có cảm xúc, và điều đó thật tuyệt. |
For one thing, he possessed an uncanny ability to empathize with and to think about other peoples' point of view. Bởi vì, ông ấy sở hữu một năng lạ lùng trong việc nhấn mạnh và nghĩ về quan điểm của những người khác. |
I wanted to be, as I later thought of it, empathic, which is to say, to feel what they wanted to say and to be an agent of their self-revelation. Khi nghĩ đến điều này, tôi muốn thấu cảm, để cảm nhận được những gì họ muốn nói và là 1 yếu tố xúc tác để họ tự bộc bạch. |
Spin complimented the video, saying "It's one thing to empathize with at-risk kids, or to speak up for them generally, but Skrillex takes it a step further -- and then further still -- in this stunning new video for the track 'First of the Year (Equinox).'" Spin khen ngợi đoạn băng video, nói rằng "Đó là một điều để thấu cảm với trẻ em có nguy cơ hoặc nói chuyện với chúng nói chung, nhưng Skrillex tiến thêm một bước xa hơn và sau đó vẫn tiếp tục trong video mới tuyệt đẹp này cho ca khúc" Đầu tiên của năm (Equinox). |
Listen to empathic feedback from others. Hãy lắng nghe những phản hồi mang tính xây dựng từ người khác. |
Both wives and husbands need to know that the people whom they love understand and empathize with them. Cả chồng lẫn vợ đều muốn người mà họ yêu thương hiểu và thông cảm với họ. |
I mean, I empathize with that person but I don't literally feel the touch. Ý tôi là, tôi có thể đặt mình vào hoàn cảnh người kia, nhưng tôi không cảm thấy mình bị chạm vào thật. |
I'm asking you to try and empathize with the anger and grief of the fathers, mothers, and children who have lost their loved ones to police violence Con yêu cầu mọi người hãy thử và cảm thông với sự tức giận và đau buồn của những người cha, những bà mẹ và trẻ em đã bị mất những người thân yêu của họ vì bạo lực của cảnh sát |
A psychopath is a person who, unfortunately for him or her, lacks the ability to really empathize with other human beings. Một kẻ tâm thần là một người mà, thật không may cho anh ta hay cô ta, thiếu khả năng đồng cảm với những con người khác. |
Recently, neuroscientists have found that a subset of mirror neurons allows us to empathize with others' feelings at a deeper level. Gần đây, các nhà thần kinh học đã tìm thấy có một tập hợp con của neurons phản chiếu cho phép chúng ta đồng cảm với cảm xúc của người khác ở một mức độ sâu hơn. |
Still, Jesus empathized with the sick even though he himself was never sick. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cảm thông với người bị bệnh dù bản thân ngài chưa bao giờ mắc bệnh. |
I could go back to my girlfriend and my gay-loving table and mock their responses, chastise their unworldliness and their inability to jump through the politically correct gay hoops I had brought with me, or I could empathize with them and realize that that was maybe one of the hardest things they had ever done, that starting and having that conversation was them coming out of their closets. Tôi có thể quay trở lại chỗ bạn gái mình quay lại bàn những người bạn đồng tính của mình và bắt chước phản ứng của họ, vẻ bộ thanh cao và sự bất lực của họ khi cố gắng tránh từ ngữ thiếu tôn trọng người đồng tính khi nói chuyện với tôi hoặc tôi có thể thông cảm với họ và nhận ra rằng đây có lẽ là một trong những vấn đề khó khăn nhất, mà họ từng gặp, rằng việc họ bắt đầu những cuộc trò chuyện chính là lúc họ bước ra khỏi chiếc tủ của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empathize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới empathize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.