efecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ efecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu ứng, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efecto
hiệu ứngnoun Estos son efectos que puedes controlar en vivo, como reverberación y filtros. Và có hiệu ứng bạn có thể điều khiển trực tiếp, như là hồi âm và bộ lọc. |
kết quảnoun Y, en efecto, ése era el principio de una nueva carrera, para Pacquiao. Và kết quả là một sự khởi đầu của sự nghiệp hoàn toàn mới, cho Pacquiao. |
Xem thêm ví dụ
En efecto, Jesús declaró “buenas nuevas a los pobres” (Lucas 4:18). (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Vemos los efectos de que se haya echado del cielo a Satanás (Revelación [Apocalipsis] 12:9). Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
Aquí advierte que el efecto de la morteaus será más rápido si algún encantamiento es utilizado durante la preparación de la flor. Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Finalmente, Romanek y Michael Keeling, el diseñador de los efectos, optaron por usar la pista de voz de Martin para crear las animaciones "porque era muy dinámica. Cuối cùng, Romanek và Michael Keeling, người thiết kế ánh sáng đã chọn track giọng hát của Chris để làm các chuyển động, bởi "nó đã vốn có những cường độ như vậy. |
b) ¿Qué prometen las Escrituras en cuanto a los efectos del pecado de Adán? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
En efecto, el delito vende. Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
Pero el Reino propiamente dicho es un gobierno celestial de carácter divino que cumplirá la voluntad de Dios, eliminando los efectos del pecado y la muerte y restableciendo la justicia en la Tierra. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Esta obra, dirigida por Cristo desde su trono celestial, continúa hasta la actualidad, y usted, personalmente, recibe los efectos de ésta. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Spielberg, el único de la audiencia en expresar su aprobación, creía que la falta de entusiasmo de los demás se debía a la ausencia de efectos especiales en las principales secuencias. Spielberg, người đã từng tuyên bố ông là người duy nhất trón sô khán giả lúc đó thích bộ phim này, tin rằng sự thiếu nhiệt tình là do sự thiếu thốn của các hiệu ứng đặc biệt chưa hoàn thành. |
En cualquier momento podía producirse una colisión de nefastos efectos para nosotros. Từng giây phút có thể xảy ra tai nạn đâm vào nhau. |
Para los efectos, el mundo había triunfado en su batalla contra los siervos de Dios. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
En efecto, “el ascenso, desarrollo y ruina de la Unión Soviética”, indica Ponton, fue “uno de los espectáculos más asombrosos del siglo XX”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
¿Qué efecto ha tenido eso en su vida? Điều này có ảnh hưởng gì trong cuộc sống của các em? |
Estas transformaciones tendrán efecto en todos por igual, jóvenes y mayores. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
¿Qué efecto debe tener en sus ilustraciones el tipo de público al que se dirija? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Después, puede comparar los efectos de diferentes campañas en audiencias idénticas. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
En efecto el Talibán les crea un bloqueo absoluto de cualquier fuente de información. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Sí hacen efecto. Chúng có tác dụng này. |
Así, en una forma de yin-yang, el silencio necesita sonoridad y la sonoridad necesita silencio para cualquiera tenga algún efecto. Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng. |
Por lo tanto, la comprensión de los medios de comunicación y la psicología es fundamental en el entendimiento de los efectos sociales e individuales de los medios de comunicación. Do đó, sự hiểu biết và truyền thông tâm lý là nền tảng trong việc tìm hiểu những tác động xã hội và cá nhân của phương tiện truyền thông. |
En efecto, necesitamos la protección divina. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
Un cordero criado en el Reino Unido, ¿incrementa más o menos el efecto invernadero que otro criado en Nueva Zelanda, congelado y luego transportado al Reino Unido? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Aun así, la experiencia visual previa parece ser imprescindible para percibir este efecto, lo que se ha demostrado por el hecho de que los ciegos congénitos no son sensibles a él. Tuy nhiên, kinh nghiệm thị giác trước đây dường như là bắt buộc để nhận thức nó như được chứng minh bởi thực tế rằng các đối tượng mù lòa không nhạy cảm với nó. |
(Hechos 5:33) Más tarde, la defensa del discípulo Esteban también tuvo un efecto atormentador semejante en los miembros de aquel tribunal. Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới efecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.