drinking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drinking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drinking trong Tiếng Anh.
Từ drinking trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu chè, uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drinking
rượu chènoun Thomas and Doris had been married for over 30 years when Thomas started to drink heavily. Thomas và Doris lấy nhau được hơn 30 năm thì Thomas đâm ra rượu chè be bét. |
uốngnoun Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. |
Xem thêm ví dụ
Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations. Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn. |
" How about some coffee or drinks or dinner or a movie for as long as we both shall live. " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
You said she went to drink. Em nói là đi uống rượu mà. |
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Stop drinking, okay? Đừng uống nữa, được không? |
But no drinking, and if you do drink, no driving. Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe. |
Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters . Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu . |
Drink out the bottle, you got a problem. Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu. |
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass. Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương. |
We want to eat the Portuguese and drink in lpirú-guaçú's cabin. Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
Only my close friends could drink it. Chỉ có bạn thân của ta mới được uống. |
Exercise faith each day to drink deeply from the Savior’s well of living water. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
It's in those drinks that everyone's having... to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
Just drink. Cứ uống đi. |
I'm afraid that I'll be able to drink but no life to pee Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu |
Come on, let's drink to our Sword King. Mau, hãy uống mừng Kiếm Vương. |
Heavy drinking was also related to very premature birth , and hence all the problems premature babies have including the increased risk of disease as an adult . Nghiện rượu nặng cũng liên quan đến sinh thiếu tháng rất nhiều , và do đó tất cả các vấn đề mà trẻ sinh non có thể mắc phải bao gồm cả nguy cơ bệnh tật tăng khi đã là người trưởng thành . |
We make friends and drink. Chúng ta làm bạn và uống rượu. |
Maybe we should agree on no drinking at meetings. Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt. |
It's just a friendly drink together. Chỉ là bạn bè đánh chén cùng nhau |
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall. Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên. |
“Whether you are eating or drinking or doing anything else, do all things for God’s glory.” —1 CORINTHIANS 10:31. “Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drinking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drinking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.