dream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dream trong Tiếng Anh.
Từ dream trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấc mơ, mơ, giấc mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dream
giấc mơnoun (Imaginary events seen while sleeping) Everyone would like to believe that dreams can come true. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
mơverb (see imaginary events while sleeping) Everyone would like to believe that dreams can come true. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
giấc mộngnoun All that we see or seem ls but a dream within a dream. Tất cả những gì chúng ta thấy hay cảm nhận chỉ là mơ trong giấc mộng. |
Xem thêm ví dụ
And in those dreams, I can never tell Baba from the bear. Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu. |
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
My little seven-year-old Picasso dreams were crushed. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
President Young had a vision, a dream, in which he visited with the Prophet Joseph Smith. Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith. |
William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature. William Shakespeare có các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh. |
Did they have to bury their dreams of even bigger instruments? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
American dream, right? Giấc mơ nước Mỹ, phải không? |
Like me, they are dreaming big. Như tôi, họ có mơ ước lớn. |
And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
A frog dreaming to be a prince Ếch mơ làm hoàng tử. |
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
How do you make your dreams happen? Làm thế nào bạn biến giấc mơ của mình thành sự thật? |
So whatever it is you dream big about, whatever it is you work hard for, don't let anyone tell you, you're too young and don't let anyone tell you no. Vì vậy dù là bạn mơ ước to tát về điều gì đi nữa, dù bạn làm việc chăm chỉ đến đâu đi nữa, đừng cho phép ai bảo bạn rằng, bạn quá trẻ, và đừng để ai bảo bạn rằng không đươc. |
In some cases, God communicated his message in the form of dreams. Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ. |
Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Are you dreaming? Ngươi tương tư hả? |
" Tread softly... because you tread on my dreams. " " Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. " |
President Massimo Moratti’s dream has been realised in no small part due to his efforts . Giấc mơ của ông chủ tịch Massimo Moratti thành hiện thực nhờ một phần không nhỏ vào những nỗ lực của anh . |
After all, we're here to dream together, to work together, to fight climate change together, to protect our planet together. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
A beautiful building or a sacred reminder of their hopes and dreams? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth." Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa." |
We could've shared the dream together. Cứ cùng mơ với nhau đi. |
I've dreamed of the three of us going together. Con mới thấy cả ba chúng ta cùng đến đó |
NEW DREAM the lackey's school New Dream trường chó săn Mỹ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dream
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.