dragging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dragging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragging trong Tiếng Anh.
Từ dragging trong Tiếng Anh có các nghĩa là lê thê, rề rề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dragging
lê thêadjective This thing has dragged on too long for it to end in all sweetness and light. Chuyện này đã kéo dài lê thê quá lâu để có thể có một kết thúc vui vẻ. |
rề rềnoun |
Xem thêm ví dụ
The refrigerator dragged him. Thủy tổ Phạm Ông Chăm. |
Also, you can go double-click, drag, to highlight in one-word increments as you drag. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
They dragged Mom away the same way when we were babies. Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé. |
Wait for the phone to appear as a detected device on the Mac , drag & drop the file(s ) you want to send to your iPhone onto the Mac app , and wait for transfer to complete . Chờ điện thoại xuất hiện thiết bị dò tìm trên Mac , chọn và kéo tập tin bạn muốn chuyển từ iPhone sang Mac , và chờ cho đến khi quá trình chuyển tập tin hoàn thành . |
As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
They like to drag it and drop it from appendage to appendage. Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác. |
Your son dragged me halfway across this wretched city. Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này. |
I dragged out this stuff, and it wasn't iron. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
Although Fresnel's hypothesis was empirically successful in explaining Fizeau's results, many leading experts in the field, including Fizeau himself (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Veltmann (1873), and Lorentz (1886) were united in considering Fresnel's partial aether-dragging hypothesis to be on shaky theoretical grounds. Mặc dù công thức tính hệ số kéo của Fresnel đã phù hợp với kết quả thí nghiệm của Fizeau, nhiều chuyên gia trong lĩnh vực, bao gồm cả bản thân Fizeau (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Wilhelm Veltmann (1873), và Hendrik Lorentz (trong thuyết ête Lorentz năm 1886) đều coi giả thuyết kéo ête bán phần của Fresnel thiếu nền tảng lý thuyết vững chắc. |
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld. Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan. |
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal . Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc . |
He can't walk, but I can drag him. Hắn không đi được, nhưng tôi có thể kéo hắn. |
Energy is continually lost to drag without being replaced, thus these methods of locomotion have limited range and duration. Năng lượng liên tục bị mất để kéo mà không bị thay thế, do đó các phương pháp này của sự vận động có giới hạn phạm vi và thời gian. |
Data-bound controls can be created by dragging items from the Data Sources window onto a design surface. Các điều khiển dữ liệu ràng buộc có thể được tạo ra bằng cách rê các mục từ cửa sổ nguồn dữ liệu lên bề mặt thiết kế. |
The religious cowards dragged her into a nearby forest and shot her. Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em. |
So Melcher Media's team, who's on the East coast -- and we're on the West coast, building the software -- takes our tool and, every day, drags in images and text. Vì vậy đội của Melcher Media, ở bờ biển phía Đông -- và chúng tôi ở bờ biển phía Tây, đang xây dưng phần mềm -- điều khiển công cụ của chúng tôi và, hàng ngày, lôi vào những hình ảnh và văn bản. |
The Assyrians would snatch them from their splendid ivory couches and drag them off into captivity. Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày. |
Therefore, when the user clicks or drags these elements, it is the window manager that takes the appropriate actions (such as moving or resizing the window). Chính vì vậy, khi người dùng bấm chuột và kéo những phần tử này trên màn hình, chính chương trình quản lý cửa sổ là phần mềm lựa chọn các hành động thích hợp (như chuyển vị trí hoặc đổi kích cỡ của cửa sổ). |
And then it also has the lowest drag coefficient of any car of its size. Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ. |
He doesn't drag me around. Nó đâu có dắt cháu gì đâu. |
Whichever program you're using, just drag and drop Bất kỳ chương trình nào bạn đang sử dụng, chỉ cần kéo và thả |
It is based on the ROX-Filer which is a drag and drop spatial file manager. Nó dựa trên ROX-Filer vốn là một trình quản lý file không gian hỗ trợ drag and drop. |
I keep expecting you to leave me in one castle or another for safekeeping, but you drag me along from camp to camp. Ta cứ luôn mong ngươi sẽ để ta lại trong một lâu đài để cho an toàn, nhưng ngươi lại lôi ta đi từ trại này sang trại khác. |
Were you rushing, or were you dragging? Cậu đánh nhanh hay đánh chậm? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dragging
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.