deserve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deserve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deserve trong Tiếng Anh.
Từ deserve trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng, xứng đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deserve
đángverb I think that his proposal deserves some thinking. Tôi cho rằng gợi ý của anh ấy đáng được xem xét. |
xứng đángverb It deserves our care, but it also deserves our revision. Nó xứng đáng được quan tâm, nhưng nó cũng xứng đáng được xem xét lại. |
Xem thêm ví dụ
The real questions begin when it comes to arguing about who deserves what and why. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
11 During the closing decades of the 19th century, anointed Christians boldly engaged in the search for deserving ones. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Maybe David deserved it. Có lẽ David đáng phải chịu như thế. |
I deserved all this. Tớ đáng bị thế này. |
I know I, um, don't deserve any favors, but whatever my psych eval says, you promise you'll tell me the truth? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
He doesn't deserve it. Hắn không xứng đáng với nó. |
I've given you more time than this nonsense deserves. Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi. |
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Because your family's feet deserve the best. " Bàn chân gia đình đáng được thưởng. " |
This Ip doesn't deserve it. Họ Diệp thật không biết điều. |
I just want to be the man that you deserve-- passionate, tender Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng |
So I deserve a real celebration. Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự. |
Don't we all deserve one? Chẳng phải chúng ta đều xứng đáng được một cơ hội thứ hai sao? |
Help deserving ones to see giúp bao người lòng đang khao khát |
Sexy woman like you deserves to be pampered. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng. |
Jesus evidently felt that children were deserving of his time. Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho. |
Until that is fully accomplished, rather than bringing upon us “what we deserve,” God graciously extends forgiveness on the basis of Jesus Christ’s ransom sacrifice. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
Donkeys deserve consideration and care. Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. |
I know, I deserve to be mocked. Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà. |
Second, look for the opportunity to approach a person who deserves commendation or who needs to be built up. —1/15, page 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
(Matthew 22:38) Jehovah deserves such love from us. Chúa Giê-su xem đây là điều răn lớn nhất (Ma-thi-ơ 22:38). |
You know, who says that these were the people who either deserved or should have gone out? Có người nói có một số người không xứng đáng hoặc nên ra đi. |
Powerful family name doesn't mean you deserve respect. Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng |
Being held personally responsible for the training and discipline of the legionaries under their command, centurions had a well-deserved reputation for dealing out harsh punishment. Là cá nhân chịu trách nhiệm về huấn luyện và duy trì kỷ luật của binh lính thuộc quyền, các centurion có đủ uy thế và quyền hạn để thực hiện các hình phạt khắc nghiệt. |
He's the hero you deserve. Uh... Cậu ấy mới chính là người hùng của em |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deserve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deserve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.