deletrear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deletrear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deletrear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deletrear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đánh vần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deletrear
đánh vầnverb Ni siquiera podría escribir su propio nombre sin que su esposa lo deletree por él. Còn viết thì không thể viết được chính tên mình mà không có vợ hắn đánh vần dùm. |
Xem thêm ví dụ
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
No creo que sepa deletrear " anestesióloga ". Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ". |
Creo que puedo deletrear... Nghĩ mình có thể đánh vần được... |
Y pueden hacer un mapa de las Américas y deletrear ADN con ADN. Bạn có thể làm được bản đồ nước Mỹ và đánh vần DNA bằng DNA |
No sabía en base a mi vida por qué teníamos que ser tan ruidosas o por qué había que deletrear la palabra incorrectamente. Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai. |
No sabe deletrear espresso ni cappuccino. .. đánh vần mấy chữ expresso hay cappuchino. |
Cuando llegaba a una palabra que no conocía se la saltaba, pero mistress Dubose le pescaba y se la hacía deletrear. Khi đến những chữ anh không biết, Jem bèn bỏ qua, nhưng bà Dubose thường phát hiện được và bảo anh đánh vần chúng. |
" Scherbatsky " es tan difícil de deletrear. " Scherbatsky " khó đánh vần quá. |
La idea de deletrear fonéticamente era considerada demasiado avanzada para una civilización tan antigua. Ý tưởng về việc viết theo từng âm được cho là quá tiến bộ so với một nền văn minh cổ đại như vậy. |
Charlie, ni siquiera sabrías deletrear gran. Charlie, anh còn không biết đánh vần chữ lớn ra sao nữa. |
HERMANO O, ella sabía que el amor y tu leyó de memoria, que no podría deletrear. Anh em O, cô biết tình yêu cũng Thy đã đọc thuộc lòng, không thể chính tả. |
El escribiente le pidió que lo deletreara y él contestó X. Viên thư ký yêu cầu ông ta đánh vần nó và ông ta nói X. |
¿Sabes deletrear " gato "? Cháu có thể đánh vần từ " cat " không? |
Digo, prácticamente reprobando, te perdiste 100 días de clase, y apenas puedes deletrear la palabra " gato ", pero claro. Suýt nữa là từ chối, vì cậu bỏ học 100 ngày và có lẽ đáng vần từ " mèo " còn không được, nhưng chắc chắn. |
No después de tu primo que podía deletrear el alfabeto con eructos. Sau khi hẹn hò với người anh họ không phân biệt được chữ cái à |
¿ Sabes deletrear " gato "? Cháu có thể đánh vần từ " cat " không? |
No sabía leer, escribir ni deletrear. Tôi không biết đọc, viết hay đánh vần. |
Entender estas conexiones históricas no sólo nos ayudan a deletrear " doubt ", sino también a entender el significado de estas palabras más sofisticadas. Hiểu những liên kết lịch sử này không chỉ giúp chúng ta đánh vần từ " doubt ", mà còn để hiểu ý nghĩa của những từ tinh vi khác. |
No sabía leer, escribir ni deletrear. Tôi không thể đọc, viết hay đánh vần. |
Entender estas conexiones históricas no sólo nos ayudan a deletrear "doubt", sino también a entender el significado de estas palabras más sofisticadas. Hiểu những liên kết lịch sử này không chỉ giúp chúng ta đánh vần từ "doubt", mà còn để hiểu ý nghĩa của những từ tinh vi khác. |
Hay varias palabras que suelo deletrear mal. Có một vài chữ tôi luôn viết sai chính tả. |
Estos chicos ni pueden deletrear bien y escriben esta basura. Mấy đứa trẻ đó, chúng thậm chí còn không thể đánh vần, vậy mà chúng nghĩ ra mấy thứ vớ vẩn này. |
Matt sabe deletrear su nombre Cô ấy đã dạy Matt đánh vần tên nó |
Sí, sé deletrear, jovencito. Tôi đánh vần được, cậu bé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deletrear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deletrear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.