delator trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delator trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delator trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ delator trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ phản bội, Whistleblower, chỉ điểm, tên chỉ điểm, người tố cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delator
kẻ phản bội(betrayer) |
Whistleblower
|
chỉ điểm(informer) |
tên chỉ điểm(fink) |
người tố cáo(delator) |
Xem thêm ví dụ
Una de las cosas en las que la gente va a estar más interesada es en tratar de entender quién eres y qué estás pensando, si hubo algún momento en que cruzaste la línea y pensaste en convertirte en un delator y tomar la decisión de realmente convertirte en un denunciante. Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự. |
¿Qué, crees que yo me asociaría con un delator? Sao, ông nghĩ tôi hợp tác với thằng chỉ điểm sao? |
" El corazón delator ". " Lời trái tim mách bảo. " |
Sus esperanzas de un mundo mejor se vieron truncadas cuando un delator reveló a los nazis su paradero. Niềm hy vọng của cô về một thế giới tốt đẹp hơn bị tan vỡ khi có kẻ chỉ điểm nơi ẩn nấp của họ cho bọn Quốc Xã bắt. |
Ahora veremos las señales delatoras. Bây giờ hãy nhìn vào các điểm nổi. |
Menos la comisión del delator. Trừ đi hoa hồng của người đòi quà. |
¡ No soy un delator! Tôi không phải kẻ chỉ điểm! |
Son delatoras. Chúng toàn là mấy thứ đồ bỏ đi. |
Pamela Meyer: Bien, ¿cuáles fueron los signos delatores? Pamela Meyer: Được rồi, những biểu hiện lộ liễu này là gì đây? |
Quizás no deseen que se les considere delatores. Có lẽ họ không muốn bị xem là người hay mách lẻo. |
A los delatores se les prometió la cuarta parte de los bienes de Estienne si lograban demostrar su herejía. Những người cung cấp tin được hứa sẽ lãnh một phần tư tài sản của ông nếu ông bị kết án vì tội theo dị giáo. |
Y observaremos las señales delatoras para ver si son identificables. Và sau đó chúng ta sẽ cùng nhìn vào các điểm nổi và xem liệu có thể tự tìm ra chúng hay không. |
Es debido también a causa de los gobiernos democráticos que apuntan cada vez más hacia los disidentes, delatores y periodistas de investigación. Mà còn do những chính quyền dân chủ đang tăng cường xử lý những người bất đồng quan điểm, những người tố giác và những nhà báo điều tra. |
Los colombianos las usan con los delatores. người Colombia thích sử dụng mấy cái đó lắm. |
¡ No soy un delator! Tôi không phải kẻ chỉ điểm. |
Entonces intenta escribir otro " Corazón delator ". Vậy thì cố mà viết một bài " Lời trái tim mách bảo " khác đi. |
Los delatores siempre suenan como sicóticos. Những người thổi còi luôn nói như những nhà tâm lý học. |
Escribe otro " Corazón delator ". Viết một truyện " Lời trái tim mách bảo " khác à. |
Bien, ¿cuáles fueron los signos delatores? Được rồi, những biểu hiện lộ liễu này là gì đây? |
No soy un delator. Đâu có, tôi vô tội mà. |
Un delator. Người phao tin. |
Tiberio también fomentó el sistema de delatores, y el terror caracterizó la última etapa de su mandato. Ti-be-rơ cũng cho lập hệ thống chỉ điểm, và những ngày cuối của triều đại ông được đánh dấu bằng sự kinh hoàng. |
No piensen que quiero hacer el papel de heroína delatora. Anh đừng nghĩ rằng em muốn đóng vai một anh hùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delator trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới delator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.