degré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degré trong Tiếng pháp.
Từ degré trong Tiếng pháp có các nghĩa là độ, cấp, bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degré
độnoun (unité de mesure d'un angle) Même un photon possède un certain degré de conscience. Thậm chí 1 hạt photon cũng có mức độ nhận thức riêng. |
cấpnoun Bradley Bellick, vous êtes en état d'arrestation pour le meurtre au premier degré de Roy William Geary. Bradley Bellick, anh bị bắt vì tôi giết người cấp 1 đối với Roy William Geary. |
bậcnoun Et c'est ce qu'on appelle le "degré" d'un nœud, Và đây được gọi là "bậc" của một nút, |
Xem thêm ví dụ
Elle descend à de 35 à 15 degrés centigrade, et ressort de là parfaitement intacte. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Dites-moi quand nous aurons une différence de température de 10 degrés. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
C'est un énorme espace contenant tous les mots de manière que la distance entre deux d'entre eux indique leur degré de relation. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
C'est comme une engelure du troisième degré. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Elles atteignent un degré d’économie et de perfectionnement que leur envieraient les spécialistes de la guerre aérienne.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Brett Ratner réalise un clip pour Thank God I Found You dans lequel Carey, Joe et 98 Degrees interprètent la chanson lors d'un concert. Video ca nhạc của "Thank God I Found You", do Brett Ratner làm đạo diễn, trong đó Carey, Joe, và 98 Degrees biểu diễn bài hát tại buổi hòa nhạc ngoài trời. |
Trente-cinq degrés dans ma voiture. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
C’est vraisemblablement en fonction de votre entrée en matière que certains décideront de vous écouter ou non et quel degré d’attention ils vous porteront. Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào. |
« Il y a, dans la gloire céleste, trois cieux ou degrés. Pour obtenir le plus haut, l’homme (cela signifie aussi la femme) doit entrer dans cet ordre de la prêtrise [à savoir : la nouvelle alliance éternelle du mariage]... » Tiết 131 của Sách Giáo Lý và Giao Ước cho chúng ta biết rằng: “trong vinh quang thượng thiên có ba tầng trời hay đẳng cấp; để đạt được đẳng cấp cao nhất, loài người cần phải gia nhập vào phẩm trật này của chức tư tế [có nghĩa là sự giao ước mới và vĩnh cửu về hôn phối]” (GLGƯ 131:1–2). |
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés. “Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
Ce bras robotique a 12 degrés de liberté. Đó là một cánh tay robot 12 độ tự do. |
On est exactement à 23,5 degrés au nord de l'équateur. Ta đang ở chính xác 23 độ rưỡi bắc xích đạo. |
En conséquence, les maires, les conseillers municipaux, et les autorités locales bénéficient d'un degré de confiance bien plus grand que les officiels des gouvernements nationaux, et c'est la troisième particularité des maires. Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ. |
J’ai appris à compter sur Jéhovah à un tout autre degré ! Tôi đã học cách nương cậy Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết!”. |
Du reste, inférieurs à Jéhovah, nous le sommes, et à un degré inimaginable. Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật. |
Le thermostat est réglé à 100 degrés, et les autres parties du cerveau, associées à l'énergie et à la motivation, sont éteintes. Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại. |
Si vous êtes tenté de croire que vous serez plus en sécurité en gravissant les différents degrés de l’échelle sociale, posez- vous ces questions : ‘ Qui, dans l’échelle sociale, a trouvé la sécurité véritable ? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
À 3 ou 4 degrés, des vagues de chaleur rendront de nombreuses régions inhabitables. Nó chắc sẽ xảy ra. Đến mức 3, 4 độ, chúng ta sẽ có những tia sóng nhiệt ờ những khu vực trên thế giới sẽ không thể nào sống nổi. |
En général, elles tolèrent un écart d'un degré avec leur position idéale. cela signifie que dès qu'elles sont désaxées de plus d'un degré, aucun des rayons lumineux n'atteindra la cible. Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự |
Je pourrais aussi être intéressée par mon degré de concentration, je peux donc mettre mon niveau d'attention dans le circuit imprimé de l'autre côté. Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia. |
ATTRIBUANT le plus haut degré de sainteté à Jéhovah Dieu, la Bible déclare : “ Saint, saint, saint est Jéhovah. Kinh Thánh quy cho Đức Giê-hô-va sự thánh khiết tột bậc khi nói: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Đức Giê-hô-va!” |
Ce livre sacré ancien explique que nous devons nos particularités humaines au fait que nous avons été créés “ à l’image de Dieu ”, autrement dit que nous sommes en mesure de refléter (à un degré moindre) les traits de personnalité de notre Créateur (Genèse 1:27). Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới degré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.