défiance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ défiance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défiance trong Tiếng pháp.
Từ défiance trong Tiếng pháp có nghĩa là sự ngờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ défiance
sự ngờ vựcnoun |
Xem thêm ví dụ
À propos du mensonge en politique aux États-Unis, Common Cause Magazine, dans son numéro de mai/juin 1989, a écrit: “L’affaire du Watergate et la guerre du Viêt Nam n’ont certainement rien à envier au scandale Iran/Contras pour ce qui est du recours à la tromperie au niveau gouvernemental et de la défiance publique. Bàn về việc nói dối trong chính trị ở Hoa-kỳ, tạp chí Common Cause Magazine phát hành vào tháng 5 và tháng 6 năm 1989 nhận xét: “Đối với việc gian dối của chính phủ và sự nghi ngờ của quần chúng thì vụ Watergate và cuộc chiến tranh Việt Nam chắc chắn sánh được với vụ Iran-contra. |
Cette défiance envers le centralisme espagnol atteint son paroxysme en juin 1925, lorsque les supporteurs du club sifflent avant un match la Marcha Real, l'hymne espagnol, ce qui vaudra au stade d'être fermé six mois par les autorités. Sự đỉnh điểm chống lại chính quyền trung ương Tây Ban Nha là trong một trận đấu vào năm 1925, các cổ động viên của đội đã huýt sáo khi cử hành bài Marcha Real, bài quốc ca Tây Ban Nha, vì điều này mà chính quyền đã treo sân của câu lạc bộ trong vòng sáu tháng. |
Pendant des années, j’ai à plusieurs reprises rencontré les autorités et me suis heurté à leur défiance. Đã nhiều năm, tôi nhiều lần lui tới các văn phòng chính phủ và thường gặp thái độ hơi ngờ vực. |
Chaque victoire est un acte de défiance. Mỗi chiến thắng của hắn là một lời thách thức. |
Peut-être avons- nous depuis notre enfance, ou avons- nous acquis plus tard, des réflexes de défiance vis-à-vis de quiconque parle une autre langue, appartient à une autre race, une autre ethnie ou à l’autre sexe. Chúng ta có lẽ lớn lên với tinh thần đặt nặng vấn đề nguồn gốc chủng tộc, ngôn ngữ, sắc tộc, giới tính hay đã hấp thụ khuynh hướng đó. |
Par conséquent, des oiseaux sans défiance percutent parfois la vitre en plein vol. Hậu quả là những con chim không biết về mối nguy hiểm đôi khi lao thẳng vào kính mà không giảm vận tốc. |
J’avais eu la précaution de vider à demi la carafe, pour qu’on ne s’aperçût point de ma défiance. Em đã thận trọng đổ bớt nửa bình nước để họ không biết em nghi ngờ. |
N'y a-t-il pas de limite à ta défiance? Thách thức của cậu không có điểm dừng sao? |
Qui, comme il breath'd défiance à mes oreilles, Il balançait sur sa tête, et couper le vent, Trong đó, ông breath'd thách thức cho đôi tai của tôi, Ngài đong đưa về đầu, và cắt gió, |
Le terme grec traduit par “désobéissance” emporte aussi le sens de “défiance, incrédulité” et désigne littéralement l’état d’une personne ‘qui ne se laisse pas persuader’. Trong tiếng Hy-lạp, chữ gốc trong từ-ngữ “không vâng lời” thật ra có nghĩa “không chịu để thuyết-phục được”. |
A composé ce poème quand elle avait 18 ans, en 1888, et ce poème est pour moi une sorte de manifeste féministe très tendre avec une touche de défiance et un peu de résignation et de regret. Bà viết bài thơ này vào năm 1888 khi bà 18 tuổi, và tôi coi bài thơ này như một lời tuyên ngôn về nữ quyền rất ngọt ngào pha chút ngang bướng và đôi nét cam chịu lẫn tiếc nuối. |
Selon un journaliste du The Huffington Post, 1+1 contraste avec Run the World (Girls), avec Beyoncé « qui remplace la défiance avec dévotion. ». Theo thông tin từ The Huffington Post, "1+1" khá tương phản với "Run the World" khi "thay thế một trận chiến phái nữ với một tình yêu chân thành của một cô gái." |
Les gouvernements communistes ne cachent pas leur défiance à l’égard du pape.” Các chính-phủ Cộng-sản đã không giấu-giếm việc họ nghi-ngờ Giáo-hoàng”. |
» Ma ministre a répondu fièrement et presque sur un ton de défiance : « Je prierai pour qu'il pleuve. Bộ Trưởng của tôi đã trả lời một cách tự hào và có một chút thách thức rằng, "Tôi đang cầu nguyện cho trời mưa đấy." |
Fondé sur la haine, la cupidité et la défiance, ce que les hommes appellent le nouvel ordre mondial fait de plus en plus leur malheur. Vì dựa trên sự thù ghét, tham lam và sự thiếu tin cậy, trật tự thế giới mới của loài người chỉ gặt hái sự đau đớn ngày càng chồng chất thêm cho nhân loại. |
En mai 2017, ils tournent pour commémorer les 20 années d'existence de In this Defiance. Năm 2017, chúng tôi làm phim để tưởng nhớ 20 năm kể từ sự kiện đau thương đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défiance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới défiance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.