danneggiamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ danneggiamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danneggiamento trong Tiếng Ý.
Từ danneggiamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là hại, tổn hại, thiệt hại, tai hại, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ danneggiamento
hại(damage) |
tổn hại(damage) |
thiệt hại(damage) |
tai hại(damage) |
làm hại(damage) |
Xem thêm ví dụ
L'oleodotto sta soffrendo un grande problema di danneggiamento strutturale Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn. |
Proteggeva il corpo dagli effetti nocivi della radiazione ultravioletta: la distruzione o il danneggiamento del DNA, e la scomposizione di una molecola molto importante chiamata folacina, che aiuta la produzione e riproduzione di nuove cellule nel corpo Ở nơi đó nó bảo vệ cơ thể khỏi sự biến đổi của bức xạ cực tím, khỏi sự phá hủy ADN và sự tan rã của một phân tử rất quan trọng được gọi là folate, phân tử cung cấp năng lượng cho sự sản sinh tế bào, và quá trình tái tạo lại trong cơ thể. |
Tuttavia, molte cause di danneggiamento possono incrementare questa velocità. Phần lớn những cải tiến này sẽ giúp tăng tốc độ bộ xử lý. |
Il 15 novembre 1942, al termine della Battaglia navale di Guadalcanal, l'Enterprise aveva partecipato all'affondamento di 16 navi e al danneggiamento di altre otto. Khi trận hải chiến Guadalcanal kết thúc vào ngày 15 tháng 11 năm 1942, Enterprise đã chia sẻ thành tích đánh đắm 16 tàu và làm hư hại thêm tám chiếc khác. |
Scheer condusse un'altra sortita con la flotta il 18–20 ottobre verso il Dogger Bank, ma il danneggiamento del timone impedì alla Thüringen dal parteciparvi. Scheer tiến hành một hoạt động hạm đội khác vào ngày 18-20 tháng 10 trên hướng Dogger Bank, cho dù việc bánh lái bị hư hại đã khiến Thüringen không thể tham gia. |
E spiegano: “L’eventualità più inquietante è che si sia superato lo stadio del semplice danneggiamento degli ecosistemi e che si stiano per distruggere i processi stessi che consentono l’esistenza delle forme più elevate di vita sulla Terra”. * Họ giải thích: “Chúng ta không chỉ hủy hoại hệ sinh thái thôi, mà hiện nay còn đi đến chỗ làm xáo trộn chính những quá trình giữ cho Trái Đất làm nơi sống thích hợp cho các loại động vật cao đẳng”. |
Dopo lo scambio degli attacchi aerei, le navi Alleate dovettero ritirarsi dall'area di battaglia con la perdita di una portaerei e il grave danneggiamento di un'altra. Sau khi cho máy bay không kích qua lại nhau thì các tàu của quân Đồng Minh bị buộc phải rút khỏi chiến trận với một tàu sân bay bị đánh chìm và chiếc khác bị hư hại nặng. |
All'alba del 6 settembre 1965, il flight liutenant pakistano Aftab Alam Khan rivendicò l'abbattimento di un Dassault Mystère IV indiano nel Pakistan occidentale e il danneggiamento di un altro, il che segnò l'inizio dei combattimenti aerei nella guerra indo-pakistana del 1965. Rạng sáng ngày 6 tháng 9 năm 1965, Đại úy Aftab Alam Khan trên một chiếc F-104 báo cáo đã tiêu diệt được một chiếc Dassault Mystère IV bên trên bầu trời Tây Pakistan và làm hư hại một chiếc khác, đánh dấu sự mở màn những trận không chiến trong cuộc Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan năm 1965. |
Non c'è possibilità di danneggiamento. Không có dấu hiệu hoại tử. |
In caso di danneggiamento, gli indici possono essere ricostruiti dai file delle mail. Trong trường hợp bị hỏng, các chỉ mục có thể được xây dựng lại từ các tập tin thư. |
Si chiama 'prosopagnosia', dovuta al danneggiamento di una parte specifica del cervello. Nó gọi là chứng mất nhận thức mặt, hậu quả của tổn thương ở phần não riêng biệt. |
635 per il danneggiamento, oppure con l'abuso della qualità di operatore del sistema. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác Điều 135. |
Il dolore è una spiacevole sensazione sensoriale ed emotiva associata a un effettivo o potenziale danneggiamento cutaneo. Đau là cảm giác khó chịu về thể xác và tinh thần xảy ra khi một mô bị phá hủy hoặc có nguy cơ bị hư hại. |
Subì ulteriori danneggiamenti nel terremoto del 1887. Nó tiếp tục bị hư hại trong vụ động đất vào năm 1881. |
Le app non approvate potrebbero contenere software dannoso sviluppato per scopi quali il furto di dati sensibili o il danneggiamento del dispositivo. Các ứng dụng mà Google chưa chấp thuận có thể chứa phần mềm có hại được thiết kế để đánh cắp dữ liệu nhạy cảm hoặc làm hỏng thiết bị của bạn. |
Sopra il muco c'è lo strato acquoso, che mantiene Iride idratata, respinge i batteri che cercano di penetrare e protegge da possibili danneggiamenti la sua pelle o la cornea. Ngoài cùng là lớp nước, giữ cho Con Ngươi lúc nào cũng ướt, đẩy lùi vi khuẩn xâm hai, và bảo vệ giác mạc, khỏi bị tổn thương. |
Le mine interruppero la navigazione giapponese nell'area e causarono la perdita di tre navi e il danneggiamento di altre dieci, non riuscirono però ad essere decisive nel dare una svolta alla guerra. Chiến dịch đặt thủy lôi làm gián đoạn việc vận chuyển hàng hải của Nhật Bản tại khu vực Singapore và khiến họ mất ba tàu, và 10 tàu nữa bị thiệt hại, song không mang tính chất quyết định. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danneggiamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới danneggiamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.