curling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curling trong Tiếng Anh.

Từ curling trong Tiếng Anh có các nghĩa là quăn, xoắn, Bi đá trên băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curling

quăn

noun

She took her curling iron and began to curl her hair carefully .
Nàng cầm cái kẹp uốn tóc , tỉ mỉ uốn quăn mái tóc mình .

xoắn

noun

Your best bet is to curl into a ball until they stop beating you.
Cá là các bi của các anh sẽ xoắn lại trừ khi họ dừng tay.

Bi đá trên băng

noun (team sport)

Xem thêm ví dụ

Dark Curls, 3 o'clock.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
We want to curl up and say, " Tell it to me, tell it to me.
Chúng ta thích cuộn tròn lại và nói, " Kể đi, kể đi.
He scored a memorable goal against West Ham reserves in March, picking the ball up and curling a shot into the top left corner under the watching eye of first-team manager Arsène Wenger.
Anh ghi một bàn thắng đáng nhớ trong trận tiếp đội dự bị West Ham khi tâng quả bóng và tung cú sút cong vào góc trái khung thành dưới sự chiêm ngưỡng của Arsène Wenger.
Eventually, you want someone you can curl up with.
Cuối cùng thì bà sẽ muốn ai đó bà có thể nằm cuộn vào.
The middle finger represents the penis, while the two curled fingers on either side are the genitals.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
The equations for the curl of B and of E are called the Ampère–Maxwell equation and Faraday's law respectively.
Các phương trình cho rot của B và E tương ứng là các phương trình Ampère–Maxwell và phương trình định luật cảm ứng Faraday.
Here, the single-stranded DNA curls around in a long circle stabilized by telomere-binding proteins.
Trong cấu trúc này, một mạch đơn DNA quấn quanh thành một vòng tròn dài ổn định bởi các protein liên kết với telomere.
Between 60 and 70 percent of the stones used today are made from Ailsa Craig granite, although the island is now a wildlife reserve and is still used for quarrying under license for Ailsa granite by Kays of Mauchline for curling stones.
Khoảng 60–70% các đá được sử dụng ngày nay có nguồn gốc từ granit Ailsa Craig, mặc dù đảo này đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên và không còn hoạt động khai thác đá.
She wore her jacket , and she began to curl her hair so it would be fluffy and glamorous for our date .
Bà mặc áo khoác của mình , và bắt đầu uốn tóc để nó mềm mại và quyến rũ cho cuộc hẹn của chúng tôi .
Vulpix is a fox-like creature with six curled tails, based on the Japanese fox spirit kitsune.
Vulpix là Pokémon có hình dạng giống một con cáo với sáu chiếc đuôi cuộn lại, dựa trên hình tượng hồ ly tinh kitsune của Nhật Bản.
They arrived in the Clyde on 16 October, and Arrow entered repair at the Barclay Curle shipyard the following day, to fix her machinery.
Chúng đi đến Clyde vào ngày 16 tháng 10, nơi Arrow được sửa chữa tại xưởng tàu Barclay Curle vào ngày hôm sau khắc phục những hỏng hóc động cơ.
He went on to feature heavily for both the under-18s and the under-21s, and was ever present in the inaugural UEFA Youth League; he also scored twice in three appearances in the FA Youth Cup, including a curling, 25-yard effort against Burnley in the third round.
Anh tiếp tục đóng góp nhiều cho cả hai đội U-18 và U-21 United, và đã từng có mặt trong buổi khai mạc UEFA Youth Cup; Anh cũng ghi hai bàn trong ba trận ở FA Youth Cup, bao gồm nỗ lực sút xa khoảng cách 25 mét so với Burnley tại vòng ba.
Curl up in your snuggle?
Cuộn tròn trong snuggie?
They said that another man whom they described as "tall... with large dark eyes, and crisp curling black hair under a large sombrero hat" came up to them, and showed them the way to the Petit Trianon.
Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon.
In popular literature it denotes the prick-eared, leggy dog with a curled tail from the early Egyptian age, but it was also used with reference to the lop-eared "saluki/sloughi" type; it was one of several types of dogs in Ancient Egypt, particularly the latter type had an appearance most similar to that of a greyhound.
Trong các tài liệu phổ biến, nó biểu thị con chó có đôi tai nhọn, chân dài với một cái đuôi cong từ thời Tiền Ai Cập, nhưng nó cũng được sử dụng với tham chiếu đến loại chó tai rủ “saluki / sloughi”, nó là một trong nhiều loại chó ở Ai Cập cổ đại, đặc biệt là loại thứ hai có vẻ ngoài giống với loài chó săn nhất.
YOU have no doubt seen a cat curled up and purring —a picture of obvious contentment.
BẠN có lẽ đã từng thấy một em bé bình thản nằm ngủ trong vòng tay âu yếm của người mẹ sau khi bú sữa no nê.
The Mino Shibas tended to have thick, prick ears, and possessed a sickle tail, rather than the common curled tail found on most modern Shibas.
Mino Shiba thường có đôi tai dày, chích và sở hữu một cái đuôi hình lưỡi liềm, chứ không phải là đuôi cuộn tròn thường được tìm thấy trên Shiba hiện nay.
In the output from Wget or cURL, check for words like "iframe" or "eval" that may have been included by the cybercriminal.
Trong đầu ra từ wget hoặc cURL, kiểm tra các từ như "iframe" hoặc "eval" mà có thể đã được tin tặc đưa vào.
Around my head , a short fuzzy glob of curls stood out like mold growing on old bread .
Quanh đầu tôi , một mớ tóc xoăn bù xù ngắn củn nằm nổi bật như nấm mốc phát triển trên ổ bánh mì cũ .
Now you might think about that and say, well, OK, you know, if you have extra dimensions, and they're really tightly curled up, yeah, perhaps we won't see them, if they're small enough.
Và bạn có thể nghĩ về nó và nói rằng OK, bạn biết đấy, nếu bạn có các chiều không gian khác, và chúng uốn khúc lại cùng nhỏ, ừ, có lẽ chúng ta không thấy chúng nếu chúng đủ nhỏ.
The Terceira Mastiff (Portuguese: ) is a Portuguese dog landrace, also known as the Rabo Torto (rabo=tail, torto=curled/twisted).
Chó Terceira Mastiff là một giống chó bản địa của Bồ Đào Nha, còn được gọi là Rabo Torto (rabo = đuôi, torto = cong / xoắn).
Their tails serve to protect their nose and feet from freezing when the dog is curled up to sleep.
Đuôi dùng để bảo vệ mũi và ngón chân của chó khi chúng đang ngủ.
Part of the problem, I think, is that we imagine that the Koran can be read as we usually read a book -- as though we can curl up with it on a rainy afternoon with a bowl of popcorn within reach, as though God -- and the Koran is entirely in the voice of God speaking to Muhammad -- were just another author on the bestseller list.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất.
Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings.
Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen.
Middleton's hair was styled in loose curls for the occasion by hair dresser James Pryce of the Richard Ward Salon.
Tóc của Middleton được uốn lọn nhẹ trong ngày cưới bởi nhà tạo mẫu tóc James Pryce của Richard Ward Salon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.