rink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rink trong Tiếng Anh.
Từ rink trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân băng, sân trượt băng, trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rink
sân băngnoun An ice-skating couple glide smoothly together in a rink. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
sân trượt băngnoun Tell that teacher to come to the rink and watch him wax that puck. Bảo với cô giáo là cứ đến sân trượt băng mà xem cu cậu múa gậy nhé. |
trượt băngnoun Tell that teacher to come to the rink and watch him wax that puck. Bảo với cô giáo là cứ đến sân trượt băng mà xem cu cậu múa gậy nhé. |
Xem thêm ví dụ
An ice-skating couple glide smoothly together in a rink. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
Bandy is played with a ball on a football pitch-sized ice arena (bandy rink), typically outdoors, and with many rules similar to association football. Bài chi tiết: Bandy Người ta chơi bandy với một trái bóng trên một sân băng, thương là ngoài trời có kích thước một sân bóng đá (sân bandy), với nhiều luật lệ giống với bóng đá. |
The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink. Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m. |
The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters. Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đá và sân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại. |
Rink Petroleum, Security. An ninh của Rink Petroleum đây. |
Hanyu was skating at his home rink in Sendai when the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami struck his hometown and the region. Khi Hanyu đang tập trên sân trượt băng ở quê nhà Sendai thì trận động đất và sóng thần Tōhoku 2011 tấn công thành phố và các khu xung quanh. |
At the rink, all of us will fall down at the same time, and then the girl who's our girlfriend will come to help us because she loves us, and then we'll know who she is. Tại đó tất cả ta sẽ cùng ngã và bạn gái ta sẽ tới giúp ta vì họ thích ta và ta sẽ biết ai là ai |
Communes of the Côtes-d'Armor department INSEE Rink Hockey Club Quévertois (in French) Xã của tỉnh Côtes-d’Armor Rink Hockey Club Quévertois (tiếng Pháp) |
It was this or the skating rink. Hoặc là đây hoặc là sân trượt băng. |
His home rink then closed due to financial problems, reducing his training time. Sau đó sân băng tại quê nhà đóng cửa do vấn đề tài chính, khiến cậu thiếu thời gian tập luyện. |
The nearby Thompson Arena, designed by Italian engineer Pier Luigi Nervi and constructed in 1975, houses Dartmouth's ice rink. Đấu trường Thompson, thiết kế bởi kỹ sư người Ý Pier Luigi Nervi và được xây dựng năm 1975, là nơi diễn ra các cuộc thi đấu trên băng của Dartmouth. |
Olympic-sized rinks make the differences in skill between skaters more apparent but they are not available for all events. Kích thước theo tiêu chuẩn Olympic tạo ra sự khác biệt rõ ràng trong các kĩ năng giữa các vận động viên nhưng chúng lại không tiện lợi cho tất cả các sự kiện. |
Their elder daughter Twinkle Khanna is married to actor Akshay Kumar, while they also have a younger daughter Rinke Khanna. Người con gái đầu Twinkle Khanna của họ kết hôn với nam diễn viên Akshay Kumar, trong khi họ cũng có con gái Rinke Khanna. |
In 2010 the city opened an outdoor short track and ice hockey Olympic-Size Ice rink (30 by 60 metres (98 by 197 feet)), the first of its kind in South America. Vào năm 2010, thành phố đã mở một đường đua ngoài trời và sân trượt băng Olympic-Sân băng (30 x 60 mét (98 x 197 feet)), là loại đầu tiên ở Nam Mỹ. |
Next mall is very popular among families and prominent for its Science Lab for kids, Dinosaur’s museum, Ice Rink and Cinema. Trung tâm mua sắm Next rất phổ biến cho các gia đình và nổi bật với Phòng thí nghiệm Khoa học dành cho trẻ em, bảo tàng khủng long, Ice Rink và rạp chiếu phim. |
Shimla also has the largest natural ice skating rink in South Asia. Shimla cũng có sân trượt băng tự nhiên lớn nhất Nam Á. |
Fujisawa left the team and joined Mari Motohashi's rink as skip in May 2015, moving from Karuizawa back to Kitami, where she had grown up and played junior curling until 2009. Fujisawa rời đội Karuizawa và gia nhập đội Locosolare của Mari Motohashi vào tháng 5 năm 2015, trở lại Kitami, nơi cô lớn lên và tham gia các giải đấu trẻ cho tới năm 2009. |
It is also home to Dubai Aquarium and Underwater Zoo, KidZania, Dubai Ice Rink and the largest cinema complex in the region, Reel Cinemas. Đây cũng là nơi có Thủy cung Dubai và Sở thú dưới nước, KidZania, Sân băng Dubai và tổ hợp rạp chiếu phim lớn nhất trong khu vực, Rạp chiếu phim Reel. |
According to ISU rule 342, a figure skating rink for an ISU event "if possible, shall measure sixty (60) meters in one direction and thirty (30) meters in the other, but not larger, and not less than fifty-six (56) meters in one direction and twenty-six (26) meters in the other." Theo luật ISU điều 342, một sân băng cho các sự kiện của ISU "nếu được, sân băng đó phải dài sáu mươi (60) m và rộng ba mươi (30) m, không được rộng hơn, và không được hẹp hơn năm mươi sáu (56) m theo chiều dài và hai mươi sáu (26) m ở hướng còn lại". |
After the tournament it was announced a new plan to build a roof over the ice rink. Sau giải đấu, nó đã được công bố một kế hoạch mới để xây dựng một mái nhà trên sân băng. |
He trained in Yokohama and Hachinohe, Aomori until his home rink reopened on July 24, 2011. Hanyu phải chuyển sang tập luyên ở Yokohama và Hachinohe, Aomori cho tới khi sân băng ở quê nhà được mở lại vào tháng 7 năm 2011. |
In addition, the final match of the Rink Hockey Female European Championship, played on 14 October in Mealhada, was suspended with less than two minutes left. Ngoài ra, trận đấu chung kết của Giải vô địch khúc côn cầu trượt nữ châu Âu vào ngày 14 tháng 10 ở Mealhada đã bị cho tạm dừng khi chỉ còn chưa đầy hai phút. |
It was in the skating rink. Nó có ở sân trượt patanh. |
Yuri visits his childhood friend, Yuko, at an ice rink (Ice Castle Hasetsu) and perfectly mimics an advanced skating routine performed by his idol: Russian figure skating champion Victor Nikiforov. Yuri đến thăm người bạn thời thơ ấu của anh, Yuko, tại một sân băng (Ice Castle Hasetsu) và trượt một cách hoàn hảo lại bài diễn do thần tượng của anh thực hiện: nhà vô địch trượt băng người Nga Victor Nikiforov. |
Retrieved 20 April 2014. "Seonhak International Ice Rink". Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Seonhak International Ice Rink”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rink
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.