cuadrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuadrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuadrado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuadrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình vuông, vuông, Bình phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuadrado
hình vuôngnoun (paralelogramo con 4 lados y 4 ángulos rectos iguales) El guitarrista a partir de un cuadrado simple, Người chơi guitar là từ một hình vuông riêng lẻ, |
vuôngadjective Miré el cuadrado y, para mí, estaba colocado perfectamente. Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng. |
Bình phươngadjective (resultado de multiplicar un número, u otra expresión, por sí mismo) La energía es igual a la masa multiplicada por la velocidad de la luz al cuadrado. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
Xem thêm ví dụ
De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
F, DX cuadrados, etcétera. F, DX bình phương, etcetera. |
Por lo que se trata es de 0, 1 + 0 es 1, raíz cuadrada de 1 es 1. Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1. |
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso. Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1. |
Según la Oficina del Censo de los EE.UU., la ciudad tiene un área total de 7,9 millas cuadradas (20,5 km 2), de los cuales, 7,7 millas cuadradas (20,0 km 2) son de tierra y 0,2 millas cuadradas (0,4 km 2) de él (2,15%) es de agua. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 278 dặm vuông (720 km 2), trong đó, 277 dặm vuông (718 km 2) là đất và dặm 1 vuông (2 km 2) của nó (0,30%) là diện tích mặt nước. |
Bueno, por un lado, es la suma de las áreas de los cuadrados internos, ¿cierto? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Según la obra The Forest (El bosque), “en un cuadrado de 30 centímetros de lado y 2,5 centímetros de grosor viven nada menos que 1.350 organismos [...], sin contar los miles de millones de microorganismos presentes en cada puñado de tierra”. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Dejenme hacer eso.'y ́ es igual a'- x ́ al cuadrado Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương. |
x cuadrada cuando x tiende a 2? khi x tiến tới 2? |
Vamos a ver cual b cuadrada - 4ac es. Vì vậy, hãy xem những gì b bình phương trừ 4ac là. |
Son solo unas sumas, multiplicaciones, y unas cuantas raíces cuadradas. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
(Risas) Tenemos dos de estas alas, 65 m cuadrados. (Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông. |
Nueva Providencia ofrece 200 kilómetros cuadrados de terrenos relativamente llanos y de baja altitud, atravesados por cordilleras bajas (ninguna de las cuales limita con el asentamiento). New Providence cung cấp 200 km2 đất đai tương đối bằng phẳng kèm theo những rặng đồi thấp không ảnh hưởng đến sự định cư. |
Tomamos el cuadrado entero y lo extendemos una pulgada, y obtenemos un cubo 3D. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Se supone que Shreddies es cuadrado. Shreddies có hình vuông. |
Así, en las alucinaciones de Charles Bonnet, se tienen de todos los niveles. Desde las alucinaciones geométricas, los cuadrados de color rosa y azul que tenía la señora, hasta las alucinaciones muy elaboradas con figuras y caras concretas. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Un contenedor rectangular con una la cara superior abierta tiene un volumen de 10 metros cuadrados. Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối |
Por ejemplo, la aplicación de Weyl del momento angular clásico al cuadrado, no es sólo el operador cuántico de momento angular al cuadrado, sino que además contiene el término constante 3ħ2/2. Ví dụ, bản đồ Weyl của góc-moment-bình phương cổ điển không chỉ là toán tử bình phương moment góc lượng tử, mà nó chứa hệ số giới hạn 3ħ2/2. |
Entonces ésto ahora es 16t al cuadrado más 10t igual a 84. Vì vậy tôi đã thực hiện này 16t bình phương cộng với 10t bằng 84. |
Haces el cuadrado de 2 y resulta 4. Bạn sẽ bình phương 2, được 4. |
Para duplicar la producción de tomates por metro cuadrado. Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông. |
El océano cubre cerca del 71% de la superficie del planeta, unos 360 millones de kilómetros cuadrados, un área que excede el tamaño de 36 veces EE. UU. Đại dương bao phủ khoảng 71% bề mặt hành tinh của chúng ta khoảng 360 triệu km2, một vùng lớn hơn 36 lần diện tích nước Mỹ. |
Cuenta con aproximadamente 93 metros cuadrados de espacio de relajación en su interior. Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập. |
Yo soy Eddie, quien está aquí, y, al mismo tiempo, mi alter ego es un avatar grande, verde y cuadrado llamado Cyber Frank. Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuadrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuadrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.