criatura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criatura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criatura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ criatura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh vật, tạo vật, 生物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criatura
sinh vậtnoun Era todo lo que podía hacer para aferrarme a esta criatura increíble. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
tạo vậtnoun Eres la criatura más hermosa que he visto jamás. Em là tạo vật xinh đẹp nhất mà anh từng được thấy. |
生物noun |
Xem thêm ví dụ
21 Y viene al mundo para asalvar a todos los hombres, si estos escuchan su voz; porque he aquí, él sufre los dolores de todos los hombres, sí, los bdolores de toda criatura viviente, tanto hombres como mujeres y niños, que pertenecen a la familia de cAdán. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
El profeta se refiere a los cielos espirituales, donde moran Jehová y sus criaturas invisibles, de naturaleza espiritual. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
Dios no creó una criatura inicua opuesta a él mismo. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Creo en este mundo y en las criaturas que lo habitan. Tôi tin vào thế giới này... và những sinh vật sống bên trong nó. |
12 Sea niño o niña la criatura, la influencia de las cualidades masculinas del padre puede hacer una contribución vital al desarrollo de una personalidad completa, equilibrada. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Lo que sea que le pase a esa criatura de abajo, somos responsables de ello. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
“Cuando un hombre y una mujer conciben una criatura fuera de los lazos del matrimonio, se debe hacer todo el esfuerzo posible por alentarlos a que se casen. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Era todo lo que podía hacer para aferrarme a esta criatura increíble. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
Quiero que me muestres cómo te encontraste con esas criaturas, y lo que les pasó a esas personas en la enfermería. Tôi muốn cô cho tôi thấy lần đầu cô gặp các sinh vật này thế nào và chuyện gì xảy ra với những người trong bệnh xá. |
Es posible que estas criaturas lleven consigo las cicatrices emocionales por mucho tiempo. Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. |
Luego Steven Spielberg, claro, retrata estos dinosaurios como criaturas muy sociales. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
¿No es lógico esperar que el Autor de la vida en la Tierra se revelara a sus criaturas? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
Puede ser el propio Laerte esa criatura. Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta. |
Aunque la criatura quizás no entienda las palabras, es probable que se beneficie de oír su voz dulce y su tono amoroso. Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn. |
En respuesta a esta pregunta , los alumnos pueden quizás mencionar criaturas imaginarias. Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng. |
Ninguna criatura contempla a las ala de la perdición. Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả. |
□ ¿Quién es la criatura más feliz de todo el universo, y por qué? □ Tạo vật nào hạnh phúc nhất trong khắp vũ trụ, và tại sao? |
Dios conversaba directamente con él como criatura suya. Đức Chúa Trời đã nói chuyện trực tiếp với ông như là với một tạo vật của Ngài. |
¿Aquellas que matamos con la criatura? Những thứ mà chúng ta đã giết cùng với sinh vật đó ấy? |
Por una parte, se aseguró de la perpetuación de la raza humana y, por otra, hizo una provisión muy amorosa para la felicidad de sus criaturas. Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc. |
Pueden escribir una carta a su gobierno y decirles tenemos que centrarnos en estas muy incomprendidas criaturas. Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này. |
JEHOVÁ DIOS nos dotó a nosotros, sus criaturas humanas inteligentes, de libre albedrío. GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI tạo ra chúng ta—những tạo vật loài người thông minh của ngài—với quyền tự do lựa chọn. |
Por ello, pese a que Jesús era la criatura más sabia, nunca hablaba basándose en sus propias ideas, sino en las de su Padre (Juan 12:48-50). (Châm-ngôn 2:6) Đó là lý do tại sao Chúa Giê-su dù khôn ngoan nhất trong các tạo vật của Đức Giê-hô-va, đã không ỷ vào sự khôn ngoan riêng nhưng dạy dỗ như lời Cha ngài đã truyền.—Giăng 12:48-50. |
* El Evangelio ha de ser predicado a toda criatura, DyC 58:64. * Phúc âm phải được thuyết giảng cho mọi người, GLGƯ 58:64. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criatura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới criatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.