criado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ criado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người ở, hầu gái, đầy tớ gái, người hầu, đầy tớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criado
người ở(servant) |
hầu gái(maid) |
đầy tớ gái(maid) |
người hầu(man) |
đầy tớ(man) |
Xem thêm ví dụ
El chico de diez años, criado en la hacienda campestre de su padre, no encajó en su colegio. Cậu bé Maxwell 10 tuổi, được nuôi nấng tách biệt trong khu đất nông thôn của bố ông, đã không hợp lắm với trường học. |
Trabajó como obrero agrícola en Vermont; como mesero en Albany, Nueva York; en un hotel de la ciudad de Nueva York; y luego como criado en Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Hubiera preferido no haberme matriculado nunca en esa escuela, sino más bien, haberme criado en los caminos de Jehová. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
[ Enter Capuleto, París, y un criado. ] [ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ] |
• ¿Qué elección tienen ante sí los jóvenes que han sido criados por padres dedicados a Jehová? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
Un cordero criado en el Reino Unido, ¿incrementa más o menos el efecto invernadero que otro criado en Nueva Zelanda, congelado y luego transportado al Reino Unido? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Un muchacho que deseaba ser precursor regular fue criado en una cultura donde la costumbre imperante es que los varones jóvenes traten de tener seguridad económica. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
10 A veces algunos jóvenes criados como testigos de Jehová, así como otras personas que no son tan jóvenes, sienten que quieren otra clase de libertad. 10 Đôi khi một số người trẻ lớn lên trong gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, và cả những người khác không mấy trẻ nữa, cảm thấy ham muốn một loại tự do khác. |
Las otras criadas también deberían callar. Những người hầu gái khác cũng luôn giữ bí mật như thế đúng không? |
La Sulmtaler es una raza rústica criada para la obtención huevos y carne. Sulmtaler là giống gà có mục đích kép, nuôi để lấy cả trứng và thịt. |
Criado en Míchigan y Ohio, Custer fue admitido en la academia de West Point en 1857, donde se graduó como el último de su clase en 1861. Ông sinh ra và lớn lên ở Michigan và Ohio, Custer được nhận vào West Point năm 1858, nơi ông tốt nghiệp cuối cùng trong lớp. |
¿Y la criada? Em bảo cô ta ra ngoài rồi. |
En un sepulcro real se hallaron cinco criados en posición horizontal, con los pies apuntando hacia su amo, preparados para reincorporarse y asumir de nuevo sus obligaciones. Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch. |
La proclamación afirma el deber continuo del esposo y la esposa de multiplicarse y henchir la tierra, así como “la solemne responsabilidad de amarse y cuidarse el uno al otro, y también a sus hijos”: “Los hijos merecen nacer dentro de los lazos del matrimonio y ser criados por un padre y una madre que honran sus votos matrimoniales con completa fidelidad”. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
Yo soy un ejemplo de lo que es posible cuando desde el inicio de sus vidas, las niñas son criadas con amor por las personas que las rodean. Tôi là một ví dụ cho những điều có thể khi những em gái ngay từ những năm đầu đời được yêu thương và nuôi dưỡng bởi những người xung quanh. |
No actúes como un criado. Đừng hành động như đám hạ nhân đó. |
Ordenad a las criadas que le preparen un baño y vestidlo con ropas decentes. Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta. |
Trataba a Merthin como un criado. Hắn ta đối xử với Mavis như kẻ đầy tớ. |
Su hija Isabelle, que tenía doce años, tuvo la suerte de encontrar empleo como criada de una familia acomodada que no era miembro de la Iglesia. Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo. |
Una criada, una preciosa criada. Người hầu, một cô hầu đáng yêu. |
Un hallazgo complementario, de una metodología totalmente diferente es que los hermanos adoptados criados juntos -el reflejo de los gemelos idénticos separados: comparten a sus padres, su hogar, su barrio, pero no los genes- terminan no siendo similares. Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào. |
Debido a que mi madre se había criado como Santo de los Últimos Días, estaba familiarizada con los principios del ayuno y la oración, y tanto ella como mi padre sentían que necesitaban las bendiciones del cielo para ayudar a sus hijos. Vì lớn lên trong Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau nên mẹ tôi quen thuộc với các nguyên tắc nhịn ăn và cầu nguyện, và cả hai cha mẹ tôi đều cảm thấy rằng họ cần các phước lành của thiên thượng để giúp con cái của họ. |
Un joven fue criado por padres que no eran miembros de la Iglesia y que no recalcaban las enseñanzas de Jesucristo. Một thanh niên được nuôi dạy bởi cha mẹ không phải tín hữu của Giáo Hội và đã không nhấn mạnh đến những lời dạy của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Porque fue criado por ese viejo para ser así. Bởi vì thằng bé được ông già đó dạy như thế. |
“Estoy segura de que no lo voy a leer, y no puedo confiar en mis criados para mantener mis libros ordenados.” “Ta chắc sẽ không đọc đến nó, và ta không thể tin tưởng người hầu để họ xếp sách đúng vị trí.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới criado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.