couvercle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couvercle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couvercle trong Tiếng pháp.
Từ couvercle trong Tiếng pháp có các nghĩa là nắp, vung, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couvercle
nắpnoun Ensuite, j’ai remis le couvercle et ai déposé la cocotte sur les braises. Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than. |
vungnoun verb adverb Je sèche mes ailes et me promène sur le couvercle. Tôi hơ khô đôi cánh và bò qua cái vung. |
đầunoun |
Xem thêm ví dụ
Le couvercle est si lourd qu'il faut le soulever à deux mains. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
9 Alors le prêtre Joad prit un coffre+, perça un trou dans son couvercle et le plaça à côté de l’autel, sur la droite quand on entre dans le temple de Jéhovah. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Oui, des couvercles d'égout. Phải, nắp cống. |
Une autre propriété étrange est qu'il s'écoule sans aucune viscosité ni friction, donc, si vous enlevez le couvercle de cette bouteille, il ne restera pas à l'intérieur. Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa. |
Les deux autres sont tournées vers le haut : l'une avec un couvercle noir, l'autre avec un couvercle rouge. Hai hộp còn lại ngửa lên: một với nắp màu đen, một với nắp màu đỏ. |
17 « Tu feras un couvercle en or pur qui mesurera deux coudées et demie de long, et une coudée et demie de large+. 17 Con hãy làm một cái nắp bằng vàng ròng, dài hai cu-bít rưỡi và rộng một cu-bít rưỡi. |
Pour passer les douanes de l'Empire, les paquets doivent suivre une règle stricte : si le fond de la boite est marqué par un numéro pair, elle doit être scellée par un couvercle rouge. Để vượt qua hải quan Hoàng gia, các gói hàng phải tuân thủ một giao thức nghiêm ngặt: Chiếc hộp được đánh số chẵn dưới đáy, phải được tô màu đỏ trên nắp hộp. |
Un récipient rectangulaire et sans couvercle a un volume de 10 mètres cubes. Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối |
34 Tu devras mettre le couvercle sur l’arche du Témoignage dans le Très-Saint. + 34 Tại Gian Chí Thánh, con phải đặt nắp trên Hòm Chứng Tích. |
Elle m’a donné une boîte à pansements vide, en métal avec un couvercle qui se clique. Mẹ tôi đưa cho tôi một cái hộp không đựng băng cứu thương, một loại hộp thiếc có nắp đậy. |
Le couvercle soulevé, une vierge apparaît, dont le visage brille d’une éclatante fraîcheur. Nhấc cái nắp lên thì một nữ đồng trinh hiện ra, nét mặt sáng ngời một vẻ tươi mát lộng lẫy. |
89 Quand Moïse entrait dans la tente de la rencontre pour parler avec Dieu*+, il entendait la voix lui parler d’au-dessus du couvercle+ de l’arche du Témoignage, d’entre les deux chérubins+ ; et Dieu lui parlait. 89 Mỗi khi vào lều hội họp để thưa chuyện với Đức Chúa Trời,+ Môi-se đều nghe có tiếng nói với mình từ trên nắp+ Hòm Chứng Tích; ngài phán với ông từ giữa hai chê-rúp. + |
Quand est-il de la boite avec le couvercle rouge ? Thế hộp có màu đỏ bên trên thì sao? |
En 2016, a remporté le couvercle de la concurrence pour l'édition de juillet/août du magazine Art & au-Delà. Năm 2016 Flati đạt giải bìa của tạp chí Nghệ thuật Art & Beyond, số tháng 7/ tháng 8. |
Retirez le couvercle de la prise de câble de capteur de niveau, engager le connecteur et ré- installer le capuchon Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp |
13 Puis il mettra l’encens sur le feu devant Jéhovah+, et la fumée de l’encens enveloppera le couvercle de l’Arche+, qui est sur le Témoignage+, afin qu’il ne meure pas. + 13 Người cũng sẽ đặt hương trên lửa trước mặt Đức Giê-hô-va,+ và khói của hương sẽ bao phủ nắp Hòm Chứng Tích,+ hầu cho A-rôn không chết. |
Il est à noter que vous devriez ne jamais faire fonctionner le mandrin avec le " couvercle " supprimé Nó là đáng chú ý rằng bạn không bao giờ nên hoạt động mâm cặp với " bao gồm mảng " gỡ bỏ |
Qu'il n'y avait pas de sympathie pour être sorti de Jeeves a ce mettre le couvercle sur lui. Điều đó không có bất kỳ sự thông cảm được nhận ra của Jeeves là những gì đặt trên nắp. |
Je revois encore les cerises d’un rouge profond, presque pourpre, et le couvercle doré et brillant du bocal. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình. |
Votre réponse biologique au stress vous pousse à exprimer vos sentiments à quelqu'un au lieu de refermer le couvercle dessus. Phản ứng sinh lý với stress thôi thúc bạn tâm sự cảm xúc của mình với ai đó thay vì giữ kín nó. |
Sur son couvercle étaient deux chérubins en or. Trên nắp Hòm có hai tượng chê-ru-bim bằng vàng. |
Nous avons ouvert le couvercle, nous avons sorti le cheval, et il fonctionnait bien; il avançait et il pouvait être monté. Chúng tôi mở nắp, chúng tôi lấy con ngựa ra, và nó hoạt động được thật; nó đi lại và có thể cưỡi được. |
J'enlève un peu de peau pour ouvrir le couvercle. Anh sẽ rọc da em ra để mở cánh cửa. |
Les biens ci-dessus sont enfermés à l'abri dans des récipients de fer, munis de couvercles de fer. Tất cả những của cải trên được để trong những thùng sắt, nắp đậy bằng sắt. |
Les deux bandits achevèrent de consolider fortement le couvercle de la trappe Hai tên cướp vừa gài thật chặt xong nắp hầm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couvercle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couvercle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.