couturier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couturier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couturier trong Tiếng pháp.
Từ couturier trong Tiếng pháp có nghĩa là cơ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couturier
cơ maynoun (giải phẫu) cơ may (cũng muscle couturier) |
Xem thêm ví dụ
Tu veux me voir travailler comme couturière? Con muốn nhìn thấy mẹ làm việc như một cô thợ may phải không? |
Quatre mois après le début des cours, elle a commencé à noter dans un vieux cahier les commandes, les coûts et les prix de son travail de couturière à son compte. Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ. |
Et merde avec ta couturière, vieux. Quên cái thằng thiết kế đần độn của cậu đi. |
Et la meilleure couturière de Camelot, parole. Và là cô thợ may tốt nhất thành Camelot, hứa luôn. |
Elle était couturière. Chị kiếm sống bằng nghề may đồ. |
Mrs Crenshaw, la couturière locale, possédait autant d’imagination que Mrs Merriweather. Bà Crenshaw, thợ may địa phương, có trí tưởng tượng cũng mạnh như bà Merriweather. |
Mme McKee était la couturière de la ville. Bà McKee là thợ may trong thị trấn. |
C’est une couturière plus âgée et plus expérimentée. Chị này là một người thợ may lớn tuổi hơn và giàu kinh nghiệm hơn. |
Heureusement que vous êtes une bonne couturière. Cũng may thủ công của cô không tệ. |
Alors qu’il avait employé environ deux cents personnes à temps-plein, après ces événements, il restait moins de cinq couturières qui travaillaient à la demande dans le garage dans notre maison. Từ việc ông có khoảng 200 nhân viên toàn thời gian giảm xuống còn ít hơn năm người thợ may chỉ làm việc khi cần trong nhà để xe của chúng tôi. |
Demain il faut aller chercher ta robe chez la couturière. Ngày mai chúng ta phải tới thợ may lấy quần áo cho em. |
J’ai appris ce qu’était un bénéfice, une recette, un levier, et des tas d’autres choses, grâce à des fermiers, des couturières, des bergers. Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê. |
Alors qu’il avait employé environ deux cents personnes à temps plein, après ces événements, il restait moins de cinq couturières qui travaillaient à la demande dans le garage de notre maison. Từ việc ông có khoảng 200 nhân viên toàn thời gian giảm xuống còn ít hơn năm người thợ may chỉ làm việc khi cần trong nhà để xe của chúng tôi. |
Personne ne semble disposé à l’aider, car toutes les autres couturières sont pressées de terminer autant de travaux que possible. Dường như không có ai để giúp cô ta, vì tất cả những người thợ may khác đều đang vội vàng may được càng nhiều sản phẩm càng tốt. |
Deux excellentes couturières de ma paroisse m’ont appris la couture. Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá. |
Emma travaille alors comme couturière, fabriquant des manteaux pendant plus de dix heures par jour pour deux dollars et demi par semaine. Goldman bắt đầu làm thợ khâu, khâu áo khoác hơn 10 tiếng đồng hồ mỗi ngày với tiền công rẻ mạt 2 đô la rưỡi một tuần. |
Après avoir longuement cherché un emploi, elle a finalement réussi à obtenir un poste de couturière dans une usine de textiles. Sau một thời gian dài tìm kiếm việc làm, cuối cùng cô ta đã có thể được nhận vào làm thợ may tại một xưởng quần áo. |
" Les couturiers adorent ce cul en forme de coeur, ces seins parfaits... " " Các nhà thiết kế luôn yêu thích cặp mông hình trái tim, sự hoàn hảo, tự nhiên... " |
Avant de partir, je suis allée chez une couturière de Corinthe pour me faire faire un manteau. Trước khi đi, tôi đến một tiệm may ở Corinth đặt may một áo khoác. |
La cérémonie des Oscar de mars 2002 a marqué un tournant important dans la carrière du couturier grâce à l'actrice Halle Berry qui remporta l'Oscar de la meilleure actrice pour son rôle dans le film À l'ombre de la haine. Lễ trao giải Oscar vào tháng 3/2002 đã đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp thiết kế của ông, nhờ vào nữ diễn viên nổi tiếng Halle Berry, người giành được giải thưởng "Nữ diễn viên xuất sắc nhất" kì Oscar đó, với vai diễn trong phim "Vũ hội của quỷ". |
Une couturière vous rendra visite sous peu. Thợ may sẽ sớm đến chỗ con. |
(91) Deux femmes deviennent amies à vie après que l’une a aidé l’autre à apprendre son métier de couturière dans une usine de textile. (91) Hai người phụ nữ trở thành bạn lâu đời với nhau sau khi một người giúp người kia học may khi họ cùng làm thợ may trong một xưởng may đồ. |
L’éventail de possibilités qui s’offre aux modélistes et aux couturiers dans ces cinq domaines s’est élargi avec le temps. Với thời gian, các nhà thiết kế và thợ may càng có nhiều sự lựa chọn hơn cho năm yếu tố này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couturier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couturier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.